Bạn xem lý thuyết bài: https://vndoc.com/dai-tu-bat-dinh-trong-tieng-anh-114266
- Thì quá khứ đơn (Past simple tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ.
* Thể khẳng định
+ Cấu trúc: S + was/ were +…
* Thể phủ định
+ Cấu trúc: S + was/ were + not
* Thể nghi vấn
- Câu hỏi Yes/No question:
+ Cấu trúc: Was/ Were + S +…?
- WH- question
+ Cấu trúc: WH-word + was/ were + S (+ not) +…?
Bạn tham khảo kiến thức: https://vndoc.com/cau-bi-dong-passive-voice-va-bai-tap-nang-cao-co-dap-an-202206
* Câu hỏi sử dụng tính từ “favorite”
- Câu hỏi: What is + tính từ sở hữu + favorite + danh từ?
- Trả lời: Tính từ sở hữu + favorite + danh từ như trong câu hỏi + is + danh từ chỉ sự vật được yêu thích.
* Lưu ý: Danh từ sau “favorite” là danh từ đếm được số ít hoặc danh từ không đếm được. Còn danh từ sau động từ to be “is” có thể là danh từ đếm được số nhiều hoặc ko đếm được.
- Ví dụ:
What is your favorite food? (Đồ ăn ưa thích của bạn là gì?)
Lý thuyết bài: https://vndoc.com/ly-thuyet-va-bai-tap-thi-hien-tai-don-tieng-anh-lop-6-148150