Bạn tham khảo thêm 1 số đoạn văn hay: https://vndoc.com/viet-doan-van-ve-o-nhiem-khong-khi-bang-tieng-anh-206923
Bạn tham khảo bài viết: https://vndoc.com/gioi-thieu-ban-than-bang-tieng-anh-lop-6-179904
Thì tương lai đơn giản được sử dụng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói mà chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói.
Cấu trúc: S + will/shall + V-inf
Trong đó:
S: chủ ngữ
V: động từ (Vinf : động từ nguyên thể)
O: tân ngữ
Chú ý:
Trợ động từ WILL có thể viết tắt là ”LL
Thể | Động từ to be | Động từ thường |
(+) | S + will + be + N/Adj | S + will + V (bare-inf) |
(-) | S + will not + be + N/Adj | S + will not + V (bare-inf) |
(?) | (Q): Will + S + be +... ? (A): Yes, S + will / No, S + won’t | (Q): Will + S + V (bare-inf)? |
Wh | (Q): Wh-word + will + S + V (bare-inf)? |
Cấu trúc “As … as” trong tiếng Anh có nghĩa là “giống ai/cái gì”, thường dùng để so sánh đối tượng này với đối tượng khác trong một ngữ cảnh nhất định.
Cấu trúc:
1. So sánh người/sự vật/sự việc này giống (hoặc ngang bằng) với người/sự vật/sự việc khác.
S1 + V + as + adj/adv + as + S2 + V
2. So sánh người/sự vật/sự việc này hơn gấp mấy lần so với người/sự vật/sự việc khác.
S1 + V + số lần + as + adj/adv + as + S2 + V
Bạn tham khảo thêm kiến thức bài liên từ: https://vndoc.com/lien-tu-phu-thuoc-subordinating-conjunction-trong-tieng-anh-179568