Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Luyện tập Sự khác nhau cơ bản giữa phi kim và kim loại CTST

Cùng nhau luyện tập củng cố kiến thức bài học Sự khác nhau cơ bản giữa phi kim và kim loại tại đây nha!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Ứng dụng không phải của carbon

    Ứng dụng nào sau đây không phải của carbon trong cuộc sống?

    Hướng dẫn:

    Ứng dụng không phải của carbon là làm vi mạch điện tử.

  • Câu 2: Nhận biết
    Ứng dụng của lưu huỳnh trong cuộc sống

    Ứng dụng của lưu huỳnh (sulfur) trong đời sống là:

    Hướng dẫn:

    Một số ứng dụng của lưu huỳnh trong cuộc sống: nguyên liệu sản xuất sulfuric acid, lưu hoá cao su để sản xuất săm, lốp xe,….

  • Câu 3: Nhận biết
    Ứng dụng Chlorine

    Chlorine thường được ứng dụng để sản xuất.

    Hướng dẫn:

    Chlorine thường được ứng dụng để sản xuất chất tẩy rửa và nhựa PVC

  • Câu 4: Thông hiểu
    Nhận xét không đúng

    Nhận định nào sau đây là không đúng?

    Hướng dẫn:

    Ở nhiệt độ phòng các kim loại tồn tại ở trạng thái rắn (trừ thuỷ ngân ở thể lỏng), còn phi kim có thể tồn tại ở cả thể rắn, lỏng hoặc khí.

  • Câu 5: Nhận biết
    Kim loại thường được dùng làm dây điện

    Dựa vào tính chất nào sau đây kim loại thường được dùng làm dây điện?

    Hướng dẫn:

    Dựa vào tính chất dẫn điện tốt của kim loại nên được dùng làm dây điện

  • Câu 6: Thông hiểu
    Phi kim thường được ứng dụng làm quai nồi

    Phi kim thường được ứng dụng làm quai nồi, tay cầm chảo nhờ.

    Hướng dẫn:

    Phi kim thường được ứng dụng làm quai nồi, tay cầm chảo nhờ dẫn nhiệt kém

  • Câu 7: Nhận biết
    Hoàn thành nội dung

    Hoàn thành nội dung sau:

    Kim loại có xu hướng tạo thành …(1)…, trong khi phi kim có xu hướng tạo thành …(2)… khi tham gia phản ứng hóa học

    Hướng dẫn:

    Kim loại có xu hướng tạo thành ion dương khi tham gia phản ứng hóa học

    Phi kim có xu hướng tạo thành ion âm khi tham gia phản ứng với kim loại

  • Câu 8: Nhận biết
    Ứng dụng không phải của lưu huỳnh

    Ứng dụng nào sau đây không phải của lưu huỳnh?.

    Hướng dẫn:

    Ứng dụng không phải của lưu huỳnh là khử chua đất.

  • Câu 9: Vận dụng
    Sử dụng chlorine để khử trùng nước sinh hoạt

     Vì sao có thể sử dụng chlorine để khử trùng nước sinh hoạt?

    Hướng dẫn:

    Có thể sử dụng chlorine để khử trùng nước sinh hoạt vì chlorine khử trùng và loại bỏ kim loại độc hiệu quả

  • Câu 10: Vận dụng
    Vì sao than hoạt tính được dùng làm lõi lọc nước

    Vì sao than hoạt tính được dùng làm lõi lọc nước hoặc mặt nạ phòng độc

    Hướng dẫn:

    Than hoạt tính có tính hấp phụ, có khả năng giữ trên bề mặt của nó các phân tử chất khí, chất tan trong dung dịch. Do đó, than hoạt tính được dùng làm lõi lọc nước hoặc mặt nạ phòng độc..

  • Câu 11: Thông hiểu
    Phản ứng tạo thành oxide base

    Sản phẩm tạo thành của phản ứng nào sau đây là oxide base.

    Hướng dẫn:

    Fe tác dụng với oxygen tạo ra oxide base

    3Fe + 2O2  \overset{t^{o}}{ightarrow}  Fe3O4

  • Câu 12: Vận dụng
    Kim loại dẫn điện tốt vì

    Vì sao kim loại dẫn điện tốt còn phi kim thường không dẫn điện?

    Hướng dẫn:

    Kim loại dẫn điện tốt vì mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn.

  • Câu 13: Thông hiểu
    Chất có thể làm lõi dây dẫn điện

    Cho các chất dưới đây, có bao nhiêu chất có thể làm lõi dây dẫn điện?

    1) Lưu huỳnh (sulfur).

    2) Sắt (Iron).

    3) Đồng (Copper).

    4) Nhôm (Aluminium).

    5) Phosphorus.

    Hướng dẫn:

    Kim loại có tính dẫn điện được sử dụng làm lõi dây điện: đồng, sắt, nhôm

  • Câu 14: Thông hiểu
    Chất tác dụng với oxygen tạo thành oxide acid

    Chất nào tác dụng với oxygen tạo thành oxide acid:

    Hướng dẫn:

    Kim loại tác dụng với oxygen thường tạo thành oxide base

    Phi kim tác dụng với oxygen thường tạo thành oxide acid

    S + O2 → SO2 (oxide acid)

  • Câu 15: Vận dụng
    Số nhận định đúng

    Cho các nhận định sau

    1) Kim loại dẫn điện, dẫn nhiệt tốt hơn phi kim.

    2) Phi kim ở thể rắn có khối lượng riêng lớn hơn kim loại nhiều lần.

    3) Kim loại có xu hướng tạo thành ion âm khi tham gia phản ứng hóa học.

    4) Phần lớn các kim loại phản ứng với oxygen tạo thành oxide.

    5) Carbon có ứng dụng quan trọng trong công nghiệp luyện kim.

    Số nhận định đúng là:

    Hướng dẫn:

    (a) Đúng.

    (b) Sai vì

    Phi kim ở thể rắn thường có khối lượng riêng nhỏ.

    Kim loại thường có khối lượng riêng lớn, phần lớn là các kim loại nặng.

    (c) sai vì

    Kim loại có xu hướng tạo thành ion dương khi tham gia phản ứng hoá học.

    d) Đúng

    e) Đúng

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (40%):
    2/3
  • Thông hiểu (33%):
    2/3
  • Vận dụng (27%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Khoa học Tự nhiên 9 - Chân trời sáng tạo

Xem thêm