Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Luyện thi Violympic Toán lớp 1 vòng 16 năm 2015 - 2016

Luyện thi Violympic Toán lớp 1 vòng 16

Luyện thi Violympic Toán lớp 1 vòng 16 năm 2015 - 2016 được VnDoc sưu tầm và giới thệu tới các em học sinh tham khảo để củng cố và rèn luyện kiến thức chuẩn bị cho vòng thi 16 (bắt đầu mở từ ngày 12/03/2016) của Cuộc thi giải Toán qua mạng lớp 1 năm 2015 - 2016 sắp tới đây.

Luyện thi Violympic Toán lớp 1 vòng 15 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 1 Vòng 16 năm 2014-2015

Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 15 năm 2015 - 2016

Mời làm: Luyện thi Violympic Toán lớp 1 vòng 16 năm 2015 - 2016 trực tuyến

Bài 1: Cóc vàng tài ba

Câu 1.1: 18 - 6 + 1 < 15 - 4 + ....... < 19 - 4. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:

a. 5 b. 2 c. 4 d. 3

Câu 1.2: 30 + 60 - ....... = 40 + 20 - 10. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:

a. 30 b. 40 c. 10 d. 20

Câu 1.3: 16 - 2 + 5 = ..... + 4. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:

a. 15 b. 12 c. 14 d. 13

Câu 1.4: 50 - ...... + 10 = 30. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:

a. 10 b. 20 c. 30 d. 40

Câu 1.5: 60 - 40 + ...... = 30 + 40 - 20. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:

a. 30 b. 50 c. 80 d. 10

Câu 1.6: 50 - 20 + ...... = 60 + 10. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:

a. 40 b. 30 c. 20 d. 50

Câu 1.7: 20 + 50 - 30 < 80 - 40 + ..... < 70 - 10. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:

a. 30 b. 10 c. 20 d. 0

Câu 1.8: ........ + 8 + 60 = 90 - 20. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:

a. 2 b. 1 c. 0 d. 3

Câu 1.9: ...... - 40 + 20 = 50 + 30 - 10. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:

a. 90 b. 70 c. 80 d. 60

Câu 1.10: 15 + 4 - 1 > ..... - 5 + 3 > 6 + 4 + 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

a. 13 b. 18 c. 20 d. 15

Bài 2: Sắp xếp

Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm

Câu 3.1: Số ......... là số liền trước số 79.

Câu 3.2: Số lớn nhất có hai chữ số mà hai chữ số đó cộng lại bằng 10 là số ...........

Câu 3.3: Số 46 là số liền sau số ...........

Câu 3.4: Tính 60 + 30 - 40 = ............

Câu 3.5: 15 + 2 - .......... = 18 - 6 + 2

Câu 3.6: Quân có 30 cái bánh,Quân cho Hoàng 20 cái bánh. Mẹ cho Quân thêm 7 cái bánh. Vậy Quân còn lại ........ cái bánh.

Câu 3.7: Sau khi An cho Bình 5 viên bi; Bình cho Cường 3 viên bi rồi Cường lại cho An 2 viên bi thì mỗi bạn đều có 15 viên bi. Hỏi lúc đầu An có bao nhiêu viên bi?

Câu 3.8: 90 - 20 - 30 = ......... + 60 - 40

Câu 3.9: Hiện nay tuổi của hai anh em cộng lại là 13 tuổi. Hỏi 3 năm nữa tuổi của hai anh em cộng lại là bao nhiêu?

Câu 3.10: Cho ba số khác nhau, các số đó đều là số chẵn chục có hai chữ số và đem ba số đó cộng lại thì bằng 70. Tìm số lớn nhất trong ba số đó.

Đáp án

Bài 1: Cóc vàng tài ba

Câu 1.1: d

Câu 1.2: b

Câu 1.3: a

Câu 1.4: c

Câu 1.5: a

Câu 1.6: a

Câu 1.7: b

Câu 1.8: a

Câu 1.9: a

Câu 1.10: b

Bài 2: Sắp xếp

(19) < (16) < (13) < (3) < (9) < (7) < (12) < (10) < (18) < (1) < (14) < (11) < (8) < (5) < (2) < (17) < (6) < (15) < (4) < (20)

Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm

Câu 3.1: 78

Câu 3.2: 91

Câu 3.3: 45

Câu 3.4: 50

Câu 3.5: 3

Câu 3.6: 17

Câu 3.7: 18

Câu 3.8: 20

Câu 3.9: 19

Câu 3.10: 40

Chia sẻ, đánh giá bài viết
20
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo

    Xem thêm