vndoc.com
Thành viên
Thông báo Mới
      • Mầm non

      • Lớp 1

      • Lớp 2

      • Lớp 3

      • Lớp 4

      • Lớp 5

      • Lớp 6

      • Lớp 7

      • Lớp 8

      • Lớp 9

      • Lớp 10

      • Lớp 11

      • Lớp 12

      • Thi vào lớp 6

      • Thi vào lớp 10

      • Thi Tốt Nghiệp THPT

      • Đánh Giá Năng Lực

      • Khóa Học Trực Tuyến

      • Hỏi bài

      • Trắc nghiệm Online

      • Tiếng Anh

      • Thư viện Học liệu

      • Bài tập Cuối tuần

      • Bài tập Hàng ngày

      • Thư viện Đề thi

      • Giáo án - Bài giảng

      • Tất cả danh mục

    • Mầm non
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi Chuyển Cấp

c2h4 cộng o2

  • NO2 + O2 + H2O → HNO3

    NO2 + O2 + H2O → HNO3

    NO2 ra HNO3 NO2 O2 H2O HNO3:NO2 + O2 + H2O → HNO3 là phương trình hóa học, để NO2 tạo ra HNO3 thì cần có oxi và hơi nước trong không khí. 204.349
  • CH2=CH2 → (-CH2-CH2-)n

    CH2=CH2 → (-CH2-CH2-)n

    C2H4 ra PE C2H4 ra nhựa PE: CH2=CH2 → (-CH2-CH2-)n được VnDoc biên soạn là phản ứng trùng hợp ethylene tạo thành polyethylene giúp các bạn học sinh hoàn thành tốt các dạng bài tập chuỗi phản ứng, polymer hóa. Mời các bạn tham khảo. 165.029
  • C2H5OH + O2 → CO2 + H2O

    C2H5OH + O2 → CO2 + H2O

    C2H5OH ra CO2 C2H5OH O2: C2H5OH + O2 → CO2 + H2O được biên soạn gửi tới bạn đọc phươn trình phản ứng C2H5OH ra CO2. Mời các bạn tham khảo. 101.112
  • Hoàn thành chuỗi phản ứng CH4 → C2H2 → C2H4 → C2H6 → C2H5Cl

    Hoàn thành chuỗi phản ứng CH4 → C2H2 → C2H4 → C2H6 → C2H5Cl

    Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học sau Hoàn thành chuỗi phản ứng CH4 → C2H2 → C2H4 → C2H6 → C2H5Cl được biên soạn hướng dẫn bạn đọc hoàn thành chuỗi phản ứng cũng như vận dụng viết các chuỗi phản ứng tương tự. 86.138
  • Nhận biết CH4, C2H4, C2H2, H2

    Nhận biết CH4, C2H4, C2H2, H2

    Phân biệt CH4 C2H4 C2H2 H2 Nhận biết CH4 C2H4 C2H2 H2 được biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến Phân biệt 4 chất khí riêng biệt sau CH4 C2H2 C2H4 H2. Mời các bạn tham khảo. 41.569
  • Nhận biết H2, O2, CO2, không khí

    Nhận biết H2, O2, CO2, không khí

    Nhận biết các khí sau H2 O2 CO2 không khí Nhận biết H2, O2, CO2, không khí được biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến nhận biết các chất khí không màu đựng trong 4 lọ mất nhãn CO2 H2 O2 không khí. Mời các bạn tham khảo. 32.736
  • H2S + O2 → SO2 + H2O

    H2S + O2 → SO2 + H2O

    H2S ra SO2 H2S ra SO2: H2S + O2 → SO2 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn viết và cân bằng phản ứng khi đốt cháy khí H2S trong không khí để ra được SO2. 31.168
  • C2H6 → C2H4 + H2

    C2H6 → C2H4 + H2

    C2H6 ra C2H4 C2H6 ra C2H4: C2H6 → C2H4 + H2 được biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng phản ứng etan ra etilen. Mời các bạn tham khảo chi tiết nội dung dưới đây. 19.391
  • Tại sao hỗn hợp khí H2 và khí O2 khi cháy lại gây tiếng nổ

    Tại sao hỗn hợp khí H2 và khí O2 khi cháy lại gây tiếng nổ

    O2 H2 Tại sao hỗn hợp khí H2 và khí O2 khi cháy lại gây tiếng nổ biên soạn hướng dẫn bạn đọc giải thích câu hỏi liên quan đến phản ứng khi đốt cháy khí Hidro trong oxi. Mời các bạn tham khảo chi tiết. 15.327
  • CO + O2 → CO2

    CO + O2 → CO2

    CO ra CO2 CO ra CO2: CO + O2 → CO2 được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn viết và cân bằng phương trình đốt cháy CO trong không khí. Mời các bạn tham khảo. 14.403
  • N2 + O2 → NO

    N2 + O2 → NO

    N2 ra NO N2 + O2 → NO là phương trình phản ứng Nitơ tác dụng với oxi tạo nitơ monooxit được VnDoc biên soạn giúp bạn đọc biết cách viết và cân bằng cũng như xác định nito đóng vai trò gì trong phản ứng đó. Mời các bạn tham khảo. 11.771
  • KClO3 → KCl + O2

    KClO3 → KCl + O2

    KClO3 ra O2 Nhiệt phân KClO3: KClO3 → KCl + O2 được biên soạn gửi tới bạn đọc là phản ứng nhiệt phân KClO3 dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm để thu được lượng oxi nhiều nhất. Mời các bạn tham khảo. 6.265
  • H2O2 → O2 + H2O

    H2O2 → O2 + H2O

    H2O2 ra O2 H2O2 → O2 + H2O được biên soạn hướng dẫn bạn viết và cân bằng phương trình phản ứng phân hủy h2o2 ra O2. Cũng như đưa ra các nội dung câu hỏi lý thuyết liên quan. Mời các bạn tham khảo. 5.935
  • Để nhận biết 3 khí không màu SO2, O2, H2 đựng trong 3 lọ mất nhãn ta dùng

    Để nhận biết 3 khí không màu SO2, O2, H2 đựng trong 3 lọ mất nhãn ta dùng

    Nhận biết SO2 O2 H2 Để nhận biết 3 khí không màu SO2, O2, H2 đựng trong 3 lọ mất nhãn ta dùng được biên soạn hướng dẫn bạn đọc nhận biết 3 khí không màu SO2, O2, H2. 4.631
  • Hóa chất nào sau đây dùng để phân biệt hai chất CH4 và C2H4

    Hóa chất nào sau đây dùng để phân biệt hai chất CH4 và C2H4

    Nhận biết metan và etilen Hóa chất nào sau đây dùng để phân biệt hai chất CH4 và C2H4 được biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến nhận biết metan và etilen. Mời các bạn tham khảo. 3.827
  • CH3OH + O2 → HCHO + H2O

    CH3OH + O2 → HCHO + H2O

    CH3OH ra HCHO CH3OH + O2 → HCHO + H2O được VnDoc biên soạn là phản ứng CH3COOH ra C2H5OH, đây là phương trình khó. 3.790
  • Cr + O2 → Cr2O3

    Cr + O2 → Cr2O3

    Cr ra Cr2O3 Cr + O2 → Cr2O3 đươc VnDoc biên soạn gửi tới bạn đọc là phương trình phản ứng từ Cr ra Cr2O3. Mời các bạn tham khảo. 2.515
  • Cu + O2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O

    Cu + O2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O

    Cu O2 H2SO4 Cu + O2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O là phương trình oxi hóa khử, được VnDoc biên soạn hướng dẫn lập phương trình hóa học theo phương pháp thăng bằng electron. 1.803
  • Để phân biệt O2 và O3 người ta thường dùng

    Để phân biệt O2 và O3 người ta thường dùng

    Phân biệt O2 và O3 Để phân biệt O2 và O3 người ta thường dùng được biên soạn hướng dẫn bạn đọc dựa vào tính chất oxi hóa mạnh của O3 so với O2 để nhận biết O2 và O3. Mời các bạn tham khảo. 1.738
  • Ag2S + O2 → Ag + SO2

    Ag2S + O2 → Ag + SO2

    Phương pháp nhiệt luyện điều chế Ag Ag2S + O2 → Ag + SO2 được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết phương trình phản ứng điều chế Ag từ Ag2S. 960
  • C2H4(OH)2 + Cu(OH)2 → [C2H4(OH)O]2Cu + H2O

    C2H4(OH)2 + Cu(OH)2 → [C2H4(OH)O]2Cu + H2O

    Ethylene glycol Cu(OH)2 Ethylene glycol Cu(OH)2: C2H4(OH)2 + Cu(OH)2 → [C2H4(OH)O]2Cu + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng chính xác phản ứng riêng của polyalcohol với Cu(OH)2. 425
  • Cân bằng phương trình hóa học: NH3  +O2 -> N2 + H2O

    Cân bằng phương trình hóa học: NH3 +O2 -> N2 + H2O

    Cân bằng phương trình hóa học: NH3 +O2 -> N2 + H2O 188
  • Nhận biết các chất khí sau bằng phương pháp hóa học: CO2, CH4, C2H4

    Nhận biết các chất khí sau bằng phương pháp hóa học: CO2, CH4, C2H4

    Nhận biết các chất khí sau bằng phương pháp hóa học: CO2, CH4, C2H4 43
  • Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết 3 khí riêng biệt: CO2, CH4, C2H4

    Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết 3 khí riêng biệt: CO2, CH4, C2H4

    Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết 3 khí riêng biệt: CO2, CH4, C2H4 17
  • Quay lại
  • Xem thêm
  • Giới thiệu

    • Về chúng tôi
    • Hướng dẫn sử dụng
    • Đăng ký VnDoc Pro
    • Quảng cáo
    • Liên hệ
  • Chính sách

    • Chính sách quy định
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Hướng dẫn thanh toán
    • Chính sách đổi trả
    • DMCA
  • Theo dõi chúng tôi

    • Facebook
    • Youtube
    • Twitter
  • Tải ứng dụng

    • Học tiếng Anh
    • Giải bài tập
    • Toán tiểu học
  • Chứng nhận

  • Đối tác của Google

Chịu trách nhiệm nội dung: Lê Ngọc Lam. ©2025 Công ty Cổ phần Mạng trực tuyến META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Phường Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: info@meta.vn. Giấy phép số 366/GP-BTTTT do Bộ TTTT cấp.