vndoc.com
Thành viên
Thông báo Mới
      • Mầm non

      • Lớp 1

      • Lớp 2

      • Lớp 3

      • Lớp 4

      • Lớp 5

      • Lớp 6

      • Lớp 7

      • Lớp 8

      • Lớp 9

      • Lớp 10

      • Lớp 11

      • Lớp 12

      • Thi vào lớp 6

      • Thi vào lớp 10

      • Thi Tốt Nghiệp THPT

      • Đánh Giá Năng Lực

      • Khóa Học Trực Tuyến

      • Hỏi bài

      • Trắc nghiệm Online

      • Tiếng Anh

      • Thư viện Học liệu

      • Bài tập Cuối tuần

      • Bài tập Hàng ngày

      • Thư viện Đề thi

      • Giáo án - Bài giảng

      • Tất cả danh mục

    • Mầm non
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi Chuyển Cấp

fes2 o2 fe2o3 so2

  • Fe2O3 + HCl → FeCl3 + H2O

    Fe2O3 + HCl → FeCl3 + H2O

    Fe2O3 ra FeCl3 Fe2O3 HCl: Fe2O3 + HCl → FeCl3 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng đúng phương trình hóa học Fe2O3 HCl = FeCl3 =H2O 175.978
  • Fe2O3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O

    Fe2O3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O

    Fe2O3 H2SO4 loãng Fe2O3 H2SO4: Fe2O3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh cân bằng cũng như mở rộng bằng các bài tập liên quan. Mời các bạn tham khảo. 159.673
  • FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2

    FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2

    FeS2 ra SO2 FeS2 O2: FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2 là phản ứng oxi hóa khử, khi đốt cháy quặng pyrite sau phản ứng thu được chất rắn màu nâu đỏ Fe2O3 và thoát ra khí mùi hắc SO2 135.375
  • Fe2O3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2O

    Fe2O3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2O

    Fe2O3 HNO3 Fe2O3 HNO3 loãng: Fe2O3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2O được VnDoc biên soạn gửi tới bạn đọc là phương trình phản ứng giữa Fe2O3 và HNO3 sản phẩm sinh ra là muối sắt (II) và nước. 128.043
  • FeS2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

    FeS2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

    FeS2 ra SO2 FeS2 H2SO4: FeS2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng electron. 93.076
  • Al + Fe2O3 → Al2O3 + Fe

    Al + Fe2O3 → Al2O3 + Fe

    Al Fe2O3 Al Fe2O3: Al + Fe2O3 → Al2O3 + Fe được VnDoc biên soạn là phản ứng nhiệt nhôm, Al ra Al2O3. Mời các bạn tham khảo chi tiết nội dung. 65.431
  • SO2 + O2 → SO3

    SO2 + O2 → SO3

    SO2 ra SO3 SO2 O2: SO2 + O2 → SO3 được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn viết phương trình điều chế SO3 từ SO2 ra SO3. Mời các bạn tham khảo chi tiết nội dung dưới đây. 46.684
  • H2S + O2 → SO2 + H2O

    H2S + O2 → SO2 + H2O

    H2S ra SO2 H2S ra SO2: H2S + O2 → SO2 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn viết và cân bằng phản ứng khi đốt cháy khí H2S trong không khí để ra được SO2. 31.178
  • SO2 + O2 + H2O → H2SO4

    SO2 + O2 + H2O → H2SO4

    SO2 ra H2SO4 SO2 ra H2SO4: SO2 + O2 + H2O → H2SO4 được biên soạn gửi tới các bạn là phương trình phản ứng SO2 ra H2SO4 kèm theo quá trình sản xuất H2SO4 trong công nghiệp giúp các bạn hiểu rõ hơn. 30.536
  • FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O

    FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O

    FeS2 HNO3 FeS2 HNO3: Cân bằng phản ứng FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O là phương trình oxi hóa khử, sản phẩm sinh ra có khí NO không màu hóa nâu trong không khí, 21.328
  • S + O2 → SO2

    S + O2 → SO2

    S ra SO2 S O2: S+O2 → SO2 được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn viết và cân bằng phương trình phản ứng đốt cháy lưu huỳnh. Cũng như vận dụng làm chuỗi các phản ứng hóa học S ra SO2. Mời các bạn tham khảo. 13.260
  • Fe2O3 + CO → Fe + CO2

    Fe2O3 + CO → Fe + CO2

    CO Fe2O3 Fe2O3 + CO → Fe + CO2 được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng phương trình phản ứng Fe2O3 bị CO khử thành Fe. 6.278
  • Để nhận biết 3 khí không màu SO2, O2, H2 đựng trong 3 lọ mất nhãn ta dùng

    Để nhận biết 3 khí không màu SO2, O2, H2 đựng trong 3 lọ mất nhãn ta dùng

    Nhận biết SO2 O2 H2 Để nhận biết 3 khí không màu SO2, O2, H2 đựng trong 3 lọ mất nhãn ta dùng được biên soạn hướng dẫn bạn đọc nhận biết 3 khí không màu SO2, O2, H2. 4.636
  • Khí Oxi nặng hơn không khí bao nhiêu lần

    Khí Oxi nặng hơn không khí bao nhiêu lần

    Oxi nặng hay nhẹ hơn không khí Khí Oxi nặng hơn không khí bao nhiêu lần được biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi oxi nặng hơn không khí bao nhiêu lần. Cũng như đưa ra các nội dung lý thuyết liên quan. 2.951
  • Fe2O3 là oxit gì?

    Fe2O3 là oxit gì?

    Fe2O3 có tan trong nước không Fe2O3 là oxit gì? được biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời các nội dung câu hỏi liên quan đến oxit Fe2O3, Fe2O3 gọi tên là gì, tính chất hóa học của Fe2O3. 1.832
  • Ag2S + O2 → Ag + SO2

    Ag2S + O2 → Ag + SO2

    Phương pháp nhiệt luyện điều chế Ag Ag2S + O2 → Ag + SO2 được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết phương trình phản ứng điều chế Ag từ Ag2S. 961
  • Để tách riêng Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp BaO và Fe2O3 ta dùng

    Để tách riêng Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp BaO và Fe2O3 ta dùng

    Tách Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp bao và Fe2O3 Để tách riêng Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp bao và Fe2O3 ta dùng được biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến tách chất giữa 2 oxit bazo. 749
  • FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O

    FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O

    FeS2 HNO3 ra NO2 FeS2 HNO3: FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn học cân bằng phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp thăng bằng electron. 320
  • Nhận biết SO2 và O2

    Nhận biết SO2 và O2

    Ôn tập môn Hóa học 9 VnDoc xin giới thiệu Nhận biết SO2 và O2 để tham khảo chuẩn bị cho bài giảng học kì mới sắp tới đây của mình. 288
  • Hoàn thành PTHH sau: FeCO3 + O2 → Fe2O3 + CO2

    Hoàn thành PTHH sau: FeCO3 + O2 → Fe2O3 + CO2

    Ôn tập môn Hóa học 10 VnDoc xin giới thiệu tới các bạn bài Hoàn thành PTHH sau: FeCO3 + O2 → Fe2O3 + CO2 để tham khảo chuẩn bị cho bài giảng học kì mới sắp tới đây của mình. 163
  • ZnS + O2 → ZnO + SO2

    ZnS + O2 → ZnO + SO2

    ZnS O2 Phản ứng ZnS + O2→ ZnO + SO2 là phản ứng oxi hóa cơ bản trong luyện kim kẽm từ quặng. Đây là kiến thức quan trọng trong chương trình Hóa học lớp 9 và lớp 10. 31
  • Hỗn hợp X gồm SO2 và O2

    Hỗn hợp X gồm SO2 và O2

    Hỗn hợp X gồm SO2 và O2 có tỉ khối so với H2 là 22.4. a) Tìm tỉ lệ phần trăm khối lượng của X, b) Tìm tỉ lệ phần trăm thể tích của X 17
  • Những cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau

    Những cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau

    O2, H2, K, Fe, Fe2O3, CaO, Cu, HCl Những cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau? Viết phương trình hóa học:O2, H2, K, Fe, Fe2O3, CaO, Cu, HCl 15
  • Phân loại các oxit và gọi tên: CuO, P2O5, Fe2O3, Al2O3

    Phân loại các oxit và gọi tên: CuO, P2O5, Fe2O3, Al2O3

    Phân loại các oxit và gọi tên: CuO; P2O5; Fe2O3; Al2O3; CO2; SO2 12
  • Xem thêm
  • Giới thiệu

    • Về chúng tôi
    • Hướng dẫn sử dụng
    • Đăng ký VnDoc Pro
    • Quảng cáo
    • Liên hệ
  • Chính sách

    • Chính sách quy định
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Hướng dẫn thanh toán
    • Chính sách đổi trả
    • DMCA
  • Theo dõi chúng tôi

    • Facebook
    • Youtube
    • Twitter
  • Tải ứng dụng

    • Học tiếng Anh
    • Giải bài tập
    • Toán tiểu học
  • Chứng nhận

  • Đối tác của Google

Chịu trách nhiệm nội dung: Lê Ngọc Lam. ©2025 Công ty Cổ phần Mạng trực tuyến META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Phường Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: info@meta.vn. Giấy phép số 366/GP-BTTTT do Bộ TTTT cấp.