vndoc.com
Thành viên
Thông báo Mới
      • Mầm non

      • Lớp 1

      • Lớp 2

      • Lớp 3

      • Lớp 4

      • Lớp 5

      • Lớp 6

      • Lớp 7

      • Lớp 8

      • Lớp 9

      • Lớp 10

      • Lớp 11

      • Lớp 12

      • Thi vào lớp 6

      • Thi vào lớp 10

      • Thi Tốt Nghiệp THPT

      • Đánh Giá Năng Lực

      • Khóa Học Trực Tuyến

      • Hỏi bài

      • Trắc nghiệm Online

      • Tiếng Anh

      • Thư viện Học liệu

      • Bài tập Cuối tuần

      • Bài tập Hàng ngày

      • Thư viện Đề thi

      • Giáo án - Bài giảng

      • Tất cả danh mục

    • Mầm non
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi Chuyển Cấp

h2s br2 h2o

  • Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O

    Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O

    Mg HNO3 loãng Mg HNO3: Mg + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O là phản ứng oxi hóa khử, khi cho Mg phản ứng với dụng dịch HNO3 loãng sau phản ứng thu được khí không màu, hóa nâu trong không khí NO. 457.003
  • Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + H2

    Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + H2

    Al NaOH Al NaOH: Al H2O NaOH → NaAlO2 H2 là phương trình phản ứng hóa học khi cho Al tác dụng với NaOH, sản phẩm tạo ra là natri aluminat và khí Hydrogen thoát ra. 393.840
  • CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O

    CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O

    CO2 Ca(OH)2 dư CO2 ra Ca(OH)2: CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O là phương trình hóa học, khi cho sục Carbon dioxide vào dung dịch Calcium hydroxide, sau phản ứng thấy xuất hiện kết tủa trắng calcium carbonate. 348.300
  • Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO2 + H2O

    Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO2 + H2O

    Al HNO3 đặc nóng Al HNO3 đặc: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO2 + H2O là phương trình oxi hóa khử, khi cho Al tác dụng với HNO3 đặc thì sẽ thu được khí NO2 có màu nâu đỏ và có hiện tượng chất rắn của Al tan dần trong dung dịch. 235.214
  • Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + H2O

    Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + H2O

    Al HNO3 Al HNO3: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa khử Al tác dụng HNO3 loãng. 185.274
  • NaCl + H2O → NaOH + Cl2 + H2

    NaCl + H2O → NaOH + Cl2 + H2

    Điện phân dung dịch NaCl NaCl H2: NaCl + H2O → NaOH + Cl2 + H2 được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn viết phương trình điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. Mời các bạn tham khảo. 160.007
  • C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O

    C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O

    C2H5OH ra CH3COOH C2H5OH O2: C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O được VnDoc biên soạn gửi tới bạn đọc là phương trình điều chế giấm ăn bằng cách lên men dung dịch rượu etylic loãng. 118.893
  • C2H5OH → C2H4 + H2O

    C2H5OH → C2H4 + H2O

    C2H5OH ra C2H4 C2H5OH ra C2H4: C2H5OH → C2H4 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn viết phương trình Phản ứng tách nước (đề hydrate hóa) của ethanol tạo thành ethylene và nước. 112.046
  • CaC2 + H2O → C2H2 + Ca(OH)2

    CaC2 + H2O → C2H2 + Ca(OH)2

    Điều chế Acetylene CaC2 H2O: CaC2 + H2O → C2H2 + Ca(OH)2 được VnDoc giúp bạn học nắm rõ nội dung điều chế và thử tính chất hoá học của acetylene 67.494
  • NH4NO2 → N2 + H2O

    NH4NO2 → N2 + H2O

    NH4NO2 ra N2 NH4NO2 ra N2: NH4NO2 → N2 + H2O được biên soạn gửi tới bạn đọc phản ứng điều chế nitơ từ NH4NO2 ra N2. Mời các bạn tham khảo. 31.338
  • FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O

    FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O

    FeS2 HNO3 FeS2 HNO3: Cân bằng phản ứng FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O là phương trình oxi hóa khử, sản phẩm sinh ra có khí NO không màu hóa nâu trong không khí, 21.328
  • SO2 + KOH → K2SO3 + H2O

    SO2 + KOH → K2SO3 + H2O

    SO2 KOH SO2 ra K2SO3: SO2 + KOH → K2SO3 + H2O được VnDoc biên soạn gửi tới bạn đọc phương trình phản ứng CO2 tác dụng với dung dịch kiềm. 17.911
  • Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2O + N2 + H2O

    Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2O + N2 + H2O

    Cân bằng phản ứng oxi hóa khử (biết tỉ lệ mol của N2O : N2 = 2 : 3) Zn HNO3: Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2O + N2 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng phản ứng oxi hóa khử Zn + HNO3 sản phẩm khử sinh ra có N2O và N2. 14.542
  • Fe3O4 + H2 → Fe + H2O

    Fe3O4 + H2 → Fe + H2O

    H2 + Fe3O4 Fe3O4 + H2 → Fe + H2O VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng chính xác phản ứng Fe3O4 ra Fe. Mời các bạn tham khảo. 7.255
  • CH3OH + O2 → HCHO + H2O

    CH3OH + O2 → HCHO + H2O

    CH3OH ra HCHO CH3OH + O2 → HCHO + H2O được VnDoc biên soạn là phản ứng CH3COOH ra C2H5OH, đây là phương trình khó. 3.791
  • K2CO3 + HCl → KCl + CO2 + H2O

    K2CO3 + HCl → KCl + CO2 + H2O

    K2CO3 HCl K2CO3 + HCl → KCl + CO2 + H2O biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng phương trình K2CO3 tác dụng với HCl. Mời các bạn tham khảo. 2.404
  • MgO + HNO3 → Mg(NO3)2 + H2O

    MgO + HNO3 → Mg(NO3)2 + H2O

    HNO3 MgO MgO HNO: MgO + HNO3 → Mg(NO3)2 + H2O biên soạn gửi tới các bạn phương trình phản ứng MgO tác dụng HNO3, sau phản ứng thu được muối và nước. 2.398
  • ZnO + H2SO4 → ZnSO4 + H2O

    ZnO + H2SO4 → ZnSO4 + H2O

    ZnO ra ZnSO4 ZnO + H2SO4 → ZnSO4 + H2O được biên soạn gửi tới bạn đọc phương trình phản ứng ZnO tác dụng H2SO4 thu được ZnSO4 2.383
  • Kết tủa màu đen xuất hiện khi dẫn khí hiđro sunfua vào dung dịch

    Kết tủa màu đen xuất hiện khi dẫn khí hiđro sunfua vào dung dịch

    Kết tủa màu đen xuất hiện khi dân hidrosunfua vào dung dịch Kết tủa màu đen xuất hiện khi dẫn khí hiđro sunfua vào dung dịch biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến các kết tủa muối sunfua. Mời các bạn tham khảo. 2.140
  • C6H5Br + NaOH → C6H5ONa + NaBr + H2O

    C6H5Br + NaOH → C6H5ONa + NaBr + H2O

    C6H5Br ra C6H5ONa C6H5Br + NaOH → C6H5ONa + NaBr + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng phương trình hóa học một cách chính xác nhất. Mời các bạn tham khảo. 1.895
  • FeO + HCl → FeCl2 + H2O

    FeO + HCl → FeCl2 + H2O

    FeO ra FeCl2 FeO + HCl → FeCl2 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng phương trình phản ứng FeO tác dụng dung dịch HCl. 1.173
  • Vẽ sơ đồ liên kết cộng hóa trị của H2O, NH3, CH4

    Vẽ sơ đồ liên kết cộng hóa trị của H2O, NH3, CH4

    Vẽ sơ đồ liên kết cộng hóa trị của: H2O, NH3, CH4. 481
  • MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O

    MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O

    MgO ra MgSO4 MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng phương trình phản ứng MgO tác dụng H2SO4. Mời các bạn tham khảo. 459
  • CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O

    CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O

    Cân bằng phương trình CO2 + Ca(OH)2 CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O do VnDoc biên soạn và đăng tải nhằm hỗ trợ học sinh nắm vững kiến thức môn Hóa 10 cũng như nâng cao kết quả học lớp 10. 248
  • Quay lại
  • Xem thêm
  • Giới thiệu

    • Về chúng tôi
    • Hướng dẫn sử dụng
    • Đăng ký VnDoc Pro
    • Quảng cáo
    • Liên hệ
  • Chính sách

    • Chính sách quy định
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Hướng dẫn thanh toán
    • Chính sách đổi trả
    • DMCA
  • Theo dõi chúng tôi

    • Facebook
    • Youtube
    • Twitter
  • Tải ứng dụng

    • Học tiếng Anh
    • Giải bài tập
    • Toán tiểu học
  • Chứng nhận

  • Đối tác của Google

Chịu trách nhiệm nội dung: Lê Ngọc Lam. ©2025 Công ty Cổ phần Mạng trực tuyến META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Phường Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: info@meta.vn. Giấy phép số 366/GP-BTTTT do Bộ TTTT cấp.