vndoc.com
Thành viên
Thông báo Mới
      • Mầm non

      • Lớp 1

      • Lớp 2

      • Lớp 3

      • Lớp 4

      • Lớp 5

      • Lớp 6

      • Lớp 7

      • Lớp 8

      • Lớp 9

      • Lớp 10

      • Lớp 11

      • Lớp 12

      • Thi vào lớp 6

      • Thi vào lớp 10

      • Thi Tốt Nghiệp THPT

      • Đánh Giá Năng Lực

      • Khóa Học Trực Tuyến

      • Hỏi bài

      • Trắc nghiệm Online

      • Tiếng Anh

      • Thư viện Học liệu

      • Bài tập Cuối tuần

      • Bài tập Hàng ngày

      • Thư viện Đề thi

      • Giáo án - Bài giảng

      • Tất cả danh mục

    • Mầm non
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi Chuyển Cấp

nhiệt phân fe oh 3

  • Fe2O3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2O

    Fe2O3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2O

    Fe2O3 HNO3 Fe2O3 HNO3 loãng: Fe2O3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2O được VnDoc biên soạn gửi tới bạn đọc là phương trình phản ứng giữa Fe2O3 và HNO3 sản phẩm sinh ra là muối sắt (II) và nước. 128.043
  • Phương trình điện li Al(OH)3

    Phương trình điện li Al(OH)3

    Al(OH)3 điện li Phương trình điện li Al(OH)3 được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng phương trình điện li Al(OH)3 cũng như các dạng bài tập điện li Al(OH)3. Mời các tham khảo. 87.798
  • Fe(NO3)2 + HCl → Fe(NO3)3 + FeCl3 + NO + H2O

    Fe(NO3)2 + HCl → Fe(NO3)3 + FeCl3 + NO + H2O

    Fe(NO3)2 HCl Fe(NO3)2 + HCl → Fe(NO3)3 + FeCl3 + NO + H2O được biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng chính xác phản ứngFe(NO3)2 có tác dụng với HCl. Mời các bạn tham khảo. 59.744
  • Al(OH)3 + HCl → AlCl3 + H2O

    Al(OH)3 + HCl → AlCl3 + H2O

    Al(OH)3 ra AlCl3 Al(OH)3 HCl: Al(OH)3 + HCl → AlCl3 + H2O được biên soạn gửi tới bạn đọc là phương trình phản ứng Al(OH)3 tác dụng HCl. Mời các bạn tham khảo. 47.218
  • Al(NO3)3 → Al2O3 + NO2 + O2

    Al(NO3)3 → Al2O3 + NO2 + O2

    Nhiệt phân Al(NO3)3 Al(NO3)3 ra Al2O3: Al(NO3)3 → Al2O3 + NO2 + O2 được biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết phương trình nhiệt phân Al(NO3)3 ra Al2O3. Mời các bạn tham khảo. 36.466
  • Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây

    Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây

    Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây được biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến kim loại Fe không phản ứng với dung dịch. Mời các bạn tham khảo chi tiết dưới đây. 20.281
  • C12H22O11 + Cu(OH)2 → (C12H21O11)2Cu + H2O

    C12H22O11 + Cu(OH)2 → (C12H21O11)2Cu + H2O

    Saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 C12H22O11 + Cu(OH)2 → (C12H21O11)2Cu + H2O được biên soạn là phương trình Saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 sản phẩm thu được có màu xanh lam. Đây cũng là phương trình dùng để nhận biết Saccarozơ. 17.195
  • Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2O

    Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2O

    Fe + HNO3 loãng có hiện tượng gì Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn viết và cân bằng pương trình phản ứng Fe tác dụng HNO3 sinh ra sản phẩm khử duy nhất là N2O. 15.546
  • Hoàn thành phương trình hóa học: Fe + NaOH

    Hoàn thành phương trình hóa học: Fe + NaOH

    Ôn tập môn Hóa học 9 VnDoc xin giới thiệu Hoàn thành phương trình hóa học: Fe + NaOH để tham khảo chuẩn bị cho bài giảng học kì mới sắp tới đây của mình. 15.447
  • Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O

    Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O

    Cu(OH)2 H2SO4 Cu(OH)2 H2SO4: Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng phương trình phản ứng Cu(OH)2 tác dụng H2SO4 cũng như viết phương trình ion rút gọn Cu(OH)2 + H2SO4. 12.663
  • Phương trình ion rút gọn Pb(OH)2 + HNO3

    Phương trình ion rút gọn Pb(OH)2 + HNO3

    Viết phương trình phân tử và ion rút gọn Pb(OH)2 + HNO3 Pb(OH)2 HNO3: Phương trình ion rút gọn Pb(OH)2+ HNO3 được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc phương trình ion rút gọn Pb(OH)2 + HNO3, từ đó vận dụng giải bài tập. Mời các bạn tham khảo. 10.968
  • Pb(OH)2 + NaOH → Na2PbO2 + H2O

    Pb(OH)2 + NaOH → Na2PbO2 + H2O

    Phương trình ion rút gọn Pb(OH)2 + NaOH Pb(OH)2 + NaOH → Na2PbO2 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng phương trình phản ứng Pb(OH)2 tác dụng NaOH cũng như viết phương trình ion rút gọn Pb(OH)2 + NaOH. Mời các bạn tham khảo. 9.120
  • Al(OH)3 là chất điện li mạnh hay yếu

    Al(OH)3 là chất điện li mạnh hay yếu

    Phương trình điện li Al(OH)3 Al(OH)3 là chất điện li mạnh hay yếu được biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến chất điện li Al(OH)3. Mời các bạn tham khảo. 7.196
  • Ở điều kiện thường kim loại Fe phản ứng được với chất nào sau đây trong dung dịch

    Ở điều kiện thường kim loại Fe phản ứng được với chất nào sau đây trong dung dịch

    Ở điều kiện thường kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây Ở điều kiện thường kim loại Fe phản ứng được với chất nào sau đây trong dung dịch được biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến tính chất hóa học của Fe. Mời các bạn tham khảo. 5.977
  • CH3CHO + Cu(OH)2 + NaOH → CH3COONa + Cu2O + H2O

    CH3CHO + Cu(OH)2 + NaOH → CH3COONa + Cu2O + H2O

    CH3CHO Cu(OH)2 Phản ứng CH3CHO + Cu(OH)2 + NaOH → CH3COONa + Cu2O + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn học viết và cân bằng chính xác phản ứng Acetaldehyde phản ứng với Cu(OH)2. 3.832
  • CH3NH2 + Cu(OH)2 → [Cu(CH3NH2)4](OH)2 

    CH3NH2 + Cu(OH)2 → [Cu(CH3NH2)4](OH)2 

    Methylamine phản ứng với Cu(OH)2 CH3NH2 + Cu(OH)2 → [Cu(CH3NH2)4](OH)2 là phương trình Methylamine phản ứng tạo phức với Cu(OH)2, được trình bày rõ ràng phương trình phản ứng, giải thích chi tiết hiện tượng phản ứng xảy ra. 2.224
  • HCHO + Cu(OH)2 + NaOH

    HCHO + Cu(OH)2 + NaOH

    HCHO Cu(OH)2/NaOH Phản ứng giữa HCHO với các tác nhân Cu(OH)2/NaOH được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn học học viết và cân bằng phản ứng chính xác. 1.931
  • CH3COOH + Cu(OH)2 → (CH3COO)2Cu + H2O

    CH3COOH + Cu(OH)2 → (CH3COO)2Cu + H2O

    CH3COOH tác dụng Cu(OH)2 CH3COOH Cu(OH)2: CH3COOH + Cu(OH)2 → (CH3COO)2Cu + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết phương trình hóa học. 940
  • C2H4(OH)2 + Cu(OH)2 → [C2H4(OH)O]2Cu + H2O

    C2H4(OH)2 + Cu(OH)2 → [C2H4(OH)O]2Cu + H2O

    Ethylene glycol Cu(OH)2 Ethylene glycol Cu(OH)2: C2H4(OH)2 + Cu(OH)2 → [C2H4(OH)O]2Cu + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng chính xác phản ứng riêng của polyalcohol với Cu(OH)2. 435
  • FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O

    FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O

    FeS2 HNO3 ra NO2 FeS2 HNO3: FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn học cân bằng phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp thăng bằng electron. 322
  • Glucose + Cu(OH)2 + NaOH → CH2OH[CHOH]4COONa + Cu2O + H2O

    Glucose + Cu(OH)2 + NaOH → CH2OH[CHOH]4COONa + Cu2O + H2O

    Glucose tác dụng với dung dịch kiềm Đun nóng dung dịch chứa glucose và Cu(OH)2 trong môi trường kiềm sẽ xuất hiện kết tủa màu đỏ gạch, là phản ứng quan trọng dùng để nhận biết glucose. Đây là tính chất của nhóm chức aldehyde trong phân tử glucose. 271
  • Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

    Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

    Cân bằng phương trình Fe3O4 + H2SO4 Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O kèm theo đáp án, giúp học sinh nắm vững kiến thức môn Hóa 10 cũng như nâng cao kết quả học lớp 10. 148
  • Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa Fe(OH)3

    Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa Fe(OH)3

    Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa Fe(OH)3 87
  • Viết phương trình :Fe->FeCl2->Fe(OH)2->FeO->FeSO4

    Viết phương trình :Fe->FeCl2->Fe(OH)2->FeO->FeSO4

    15
  • Quay lại
  • Xem thêm
  • Giới thiệu

    • Về chúng tôi
    • Hướng dẫn sử dụng
    • Đăng ký VnDoc Pro
    • Quảng cáo
    • Liên hệ
  • Chính sách

    • Chính sách quy định
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Hướng dẫn thanh toán
    • Chính sách đổi trả
    • DMCA
  • Theo dõi chúng tôi

    • Facebook
    • Youtube
    • Twitter
  • Tải ứng dụng

    • Học tiếng Anh
    • Giải bài tập
    • Toán tiểu học
  • Chứng nhận

  • Đối tác của Google

Chịu trách nhiệm nội dung: Lê Ngọc Lam. ©2025 Công ty Cổ phần Mạng trực tuyến META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Phường Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: info@meta.vn. Giấy phép số 366/GP-BTTTT do Bộ TTTT cấp.