Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tâp quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Ngữ pháp Tiếng Anh: Thì Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn

Đề thi trắc nghiệm trực tuyến ôn tập Thì Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề Kiểm tra Ngữ pháp Tiếng Anh mới nhất năm học 2018 - 2019 trên VnDoc.com. Bài tập Thì Tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiêm Tiếng Anh khác nhau giúp bạn đọc củng cố lại kiến thức đã học về cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết và cấu trúc câu của thì Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn.

Một số bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh khác:

  • Số câu hỏi: 3 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Chọn đáp án đúng.
    1. When I saw Dave, he __________.
    2. You had a good time at the party, __________ you?
    3. __________ when the telephone rang?
    4. Dave, when __________ the ESL Cafe on the Web?
    5. You __________ me, did you?
    6. When __________ yesterday morning?
    7. While I __________ to work, I saw an accident.
    8. __________ well on this quiz?
  • Câu 2: Nhận biết
    Bài 2: Chọn đáp án đúng nhất.
    1. Which sentence makes more sense?
    2. Which sentence makes more sense?
    3. Which sentence makes more sense?
    4. Which sentence makes more sense?
    5. Which sentence makes more sense?
    6. Which sentence makes more sense?
    7. Which sentence makes more sense?
    8. Which sentence makes more sense?
    9. Which sentence makes more sense?
    10. Which sentence makes more sense?
    11. Which sentence makes more sense?
    12. Which sentence makes more sense?
    13. Which sentence makes more sense?
    14. Which sentence makes more sense?
  • Câu 3: Nhận biết
    Bài 3: Chia động từ.

    1. While Tom (read)___________, Amely (watch)_____ a documentary on TV. was reading, was watching

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    2. Marvin (come)________ home, (switch)_________ on the computer and (check)_______ his emails. came, switched, checked

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    3. The thief (sneak)_______ into the house, (steal)_______ the jewels and (leave)________ without a trace. sneaked, stole, left

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    4. Nobody (listen)_________ while the teacher (explain)________ the tenses. was listening, was listening

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    5. While we (do)_________ a sight-seeing tour, our friends (lie)________ on the beach. were doing, were lying

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
    Đáp án là:
    Bài 3: Chia động từ.

    1. While Tom (read)___________, Amely (watch)_____ a documentary on TV. was reading, was watching

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    2. Marvin (come)________ home, (switch)_________ on the computer and (check)_______ his emails. came, switched, checked

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    3. The thief (sneak)_______ into the house, (steal)_______ the jewels and (leave)________ without a trace. sneaked, stole, left

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    4. Nobody (listen)_________ while the teacher (explain)________ the tenses. was listening, was listening

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    5. While we (do)_________ a sight-seeing tour, our friends (lie)________ on the beach. were doing, were lying

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tâp quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo