Bài tập thì hiện tại tiếp diễn có đáp án
Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại tiếp diễn Online
Trắc nghiệm thì hiện tại tiếp diễn online có đáp án
Bài tập thì hiện tại tiếp diễn có đáp án gồm nhiều dạng bài tập giúp học sinh củng cố ngữ pháp được học, dấu hiệu nhận biết của thì và nâng cao kết quả học tập môn tiếng Anh của bản thân.
- Bài tập về giới từ chỉ nơi chốn trong Tiếng Anh số 1
- Bài tập về Tiếng Anh giao tiếp
- Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
Bài tập trắc nghiệm Thì hiện tại tiếp diễn có đáp án do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải, giúp các em ôn luyện nhuần nhuyễn và áp dụng thành thạo về cách sử dụng, cấu trúc, dấu hiệu nhận biết và các dạng bài tập về Present Continuous hiệu quả.
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Bạn cần đăng nhập tài khoản Thành viên VnDoc để:
- Xem đáp án
- Nhận 5 lần làm bài trắc nghiệm miễn phí!
Đăng nhập
- Bài 1: Hãy viết dạng V-ing của các động từ sau.
- 1. take
- 2. drive
- 3. see
- 4. agree
- 5. hurry
- 6. win
- 7. permit
- 8. open
- Bài 2: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
- 1. Sit down! A strange dog (run)___________ to you.
- 2. My brothers (not/ drink)__________ coffee at the moment.
- 3. Look! Those people (climb)__________ the mountain so fast.
- 4. That girl (cry)_______ loudly in the party now.
- 5. What (you/ do)________ in the kitchen?
- 6. Tonight we (not/ go)_______ to our teacher’s wedding party.
- 7. Where are you? We (wait)__________ for you!
- 8. What are the boys (do)___________ now?
- 9. My brother (not listen)___________ to the radio at present.
- 10. My parents (drive)_______ to work now.
- Bài 3: Hoàn thành các câu sau với thì Hiện tại đơn hoặc Hiện tại tiếp diễn.
- 1. Where's John? He (listen)_________ to a new CD in his room.
- 2. Don't forget to take your umbrella with you to London. You know it always (rain)_______ in England.
- 3. Jean (work)___________ hard all day but she (not work)__________ at the moment.Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
- 4. Look! That boy (run)__________ after the bus. He (want)__________ to catch it.Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
- 5. He (speak)________ German so well because he (come)___________ from Germany.Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
- 6. Shh! The boss (come)_________. We (meet)__________ him in an hour and nothing is ready!Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
- 7. Do you usually (go)_____ away for Christmas or (stay)__________ at home?Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
- 8. She (hold)_______ some roses. They (smell)__________ lovely.Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
- 9. Oh no! Look! It (snow)________ again. It always (snow)________ in this country.Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
- 10. Mary (swim)______ very well, but she (not run)________ very fast.Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
- 11. I (live)________ with my parents but right now I (stay)___________ with some friends for a few days.Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
- 12. I can't talk on the phone now. I (drive)____________ home.Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
- 13. You never (listen)_______ to a word I say! You______ always (listen)_________ to that mp3 player!Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
- 14. He (not understand)_________ what you (talk)________ about. He's foreign.Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
- 15. How much_________ your suitcase (weigh)_________? It (look)__________ really heavy.Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
- Bài 4. Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn.
- 1. My mother _______ (buy) some food at the grocery store.
- 2. Luke _______ (not study) Japanese in the library. He’s at home with his friends.
- 3. _______ (she, run) down the street?
- 4. My cat _______ (eat) now.
- 5. What _______ (you, wait) for?
- 6. Her students _______ (not try) hard enough in the competition.
- 7. All of Andy’s friends _______ (have) fun at the party right now.
- 8. My neighbors _______ (travel) around Europe now.
- 9. The little girl _______ (drink) milk.
- 10. Listen! Our teacher _______ (speak).
- Bài 5. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
- 1. Be careful! The car (go) ………………….. so fast.
- 2. Listen! Someone (cry) ………………….. in the next room.
- 3. Your brother (sit) ………………….. next to the beautiful girl over there at present?
- 4. Now they (try) ………………….. to pass the examination.
- 5. It’s 12 o’clock, and my parents (cook) ………………….. lunch in the kitchen.
- 6. Keep silent! You (talk) ………………….. so loudly.
- 7. I (not stay) ………………….. at home at the moment.
- 8. Now she (lie) ………………….. to her mother about her bad marks.
- 9. At present they (travel) ………………….. to New York.
- 10. He (not work) ………………….. in his office now.
- Bài 6. Make the present continuous, positive or negative
- 1) (I / study at the moment)
- 2) (I / not / sleep)
- 3) (you / play badminton tonight)
- 4) (we / watch TV)
- 5) (she / not / work in Spain)
- 6) (he / not / wait for the bus)
- 7) (they / read)
- 8) (we / not / go to the cinema tonight)
- 9) (you / not / read the newspaper)
- 10) (she / eat chocolate)
- Bài 7. Choose the correct answer to complete the sentence.
- 1. The girls ( is / are ) running in the street.
- 2. They ( am / are ) eating a cake.
- 3. The strong wind ( is / are ) blowing.
- 4. I ( am / is ) cooking chicken.
- 5. We ( am / are ) picking some apples.
- 6. It ( is / are ) raining heavily.
- 7. The birds ( is / are ) singing.
- 8. My neighbor ( is / are ) washing his car now.
- 9. John ( is / am ) playing a computer game in his room.
- 10. Some dogs ( is / are ) barking outside.
- 11. The teacher ( is / are ) laughing at the moment.
- 12. I ( are / am ) waiting for you.
- 13. The baby ( is / are ) crying.
- 14. Jane and Fred ( are / is ) dancing the tango.
- 15. Ellie ( is / are ) watering trees in her garden.
- Bài 8. Choose the correct answer.
- 1. Look! Sarah ——————— to the movies.
- 2. Sarah ———————to the movies twice a month.
- 3. The handbag ——————— very beautiful and modern.
- 4. And look, she ——————— an umbrella.
- 5. I ——————— my homework at present.
- 6. Listen to the birds. They ——————— .
- 7. She ——————— as a receptionist.
- 8. He ——————— with his parents at the moment.
- 9. I always ——————— up at 6 o’clock.
- 10. Look at that one. It ——————— high in the sky.