Bài tập thì hiện tại tiếp diễn có đáp án
Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản có đáp án
Trắc nghiệm thì hiện tại tiếp diễn
Bài tập thì hiện tại tiếp diễn có đáp án gồm 3 dạng bài tập giúp học sinh củng cố ngữ pháp được học, dấu hiệu nhận biết của thì và nâng cao kết quả học tập môn tiếng Anh của bản thân.
- Bài tập về giới từ chỉ nơi chốn trong Tiếng Anh số 1
- Bài tập về Tiếng Anh giao tiếp
- Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
Bài tập trắc nghiệm Thì hiện tại tiếp diễn có đáp án do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải, giúp các em ôn luyện nhuần nhuẫn và áp dụng thành thạo về cấu trúc, dấu hiệu nhận biết và các dạng bài tập về Present Continuous, chuẩn bị tốt nhất cho các Thì sau.
- Bài 1: Hãy viết dạng V-ing của các động từ sau.
- 1. take
- 2. drive
- 3. see
- 4. agree
- 5. hurry
- 6. win
- 7. permit
- 8. open
- Bài 2: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
- 1. Sit down! A strange dog (run)___________ to you.
- 2. My brothers (not/ drink)__________ coffee at the moment.
- 3. Look! Those people (climb)__________ the mountain so fast.
- 4. That girl (cry)_______ loudly in the party now.
- 5. What (you/ do)________ in the kitchen?
- 6. Tonight we (not/ go)_______ to our teacher’s wedding party.
- 7. Where are you? We (wait)__________ for you!
- 8. What are the boys (do)___________ now?
- 9. My brother (not listen)___________ to the radio at present.
- 10. My parents (drive)_______ to work now.
- Bài 3: Hoàn thành các câu sau với thì Hiện tại đơn hoặc Hiện tại tiếp diễn.
- 1. Where's John? He (listen)_________ to a new CD in his room.
- 2. Don't forget to take your umbrella with you to London. You know it always (rain)_______ in England.
- 3. Jean (work)___________ hard all day but she (not work)__________ at the moment.Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
- 4. Look! That boy (run)__________ after the bus. He (want)__________ to catch it.Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
- 5. He (speak)________ German so well because he (come)___________ from Germany.Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
- 6. Shh! The boss (come)_________. We (meet)__________ him in an hour and nothing is ready!Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
- 7. Do you usually (go)_____ away for Christmas or (stay)__________ at home?Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
- 8. She (hold)_______ some roses. They (smell)__________ lovely.Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
- 9. Oh no! Look! It (snow)________ again. It always (snow)________ in this country.Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
- 10. Mary (swim)______ very well, but she (not run)________ very fast.Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
- 11. I (live)________ with my parents but right now I (stay)___________ with some friends for a few days.Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
- 12. I can't talk on the phone now. I (drive)____________ home.Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
- 13. You never (listen)_______ to a word I say! You______ always (listen)_________ to that mp3 player!Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
- 14. He (not understand)_________ what you (talk)________ about. He's foreign.Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
- 15. How much_________ your suitcase (weigh)_________? It (look)__________ really heavy.Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.
- Bài 4. Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn.
- 1. My mother _______ (buy) some food at the grocery store.
- 2. Luke _______ (not study) Japanese in the library. He’s at home with his friends.
- 3. _______ (she, run) down the street?
- 4. My cat _______ (eat) now.
- 5. What _______ (you, wait) for?
- 6. Her students _______ (not try) hard enough in the competition.
- 7. All of Andy’s friends _______ (have) fun at the party right now.
- 8. My neighbors _______ (travel) around Europe now.
- 9. The little girl _______ (drink) milk.
- 10. Listen! Our teacher _______ (speak).