Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập về thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bài tập về thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn có đáp án

Bài tập trắc nghiệm trực tuyến ôn tập Thì Hiện tại đơn và thì Thì Hiện tại tiếp diễn trong Tiếng Anh dưới đây nằm trong bộ đề ôn tập kiểm tra Ngữ Pháp Tiếng Anh năm 2018 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Thông qua tài liệu về thì Tiếng Anh cơ bản dưới đấy, hi vọng các bạn sẽ nắm chắc chuyên đề ngữ pháp này và trau dồi được các kỹ năng làm bài hữu ích.

Một số đề luyện thi Tiếng Anh cơ bản khác:

  • Thời gian làm: 30 phút
  • Số câu hỏi: 2 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Choose the correct answer for each following question.
    1. I ..... tennis every Sunday morning.
    2. Don't make so much noise. Noriko ..... to study for her ESL test!
    3. Jun-Sik ..... his teeth before breakfast every morning.
    4. Sorry, she can't come to the phone. She ..... a bath!
    5. ..... many times every winter in Frankfurt.
    2. How many students in your class ..... from Korea?
    7. Weather report: "It's seven o'clock in Frankfurt and ..... ."
    8. Babies ..... when they are hungry.
    9. Jane: "What ..... in the evenings?" Mary: "Usually I watch TV or read a book."
    10. Jane: "What ..... ?" Mary: "I'm trying to fix my calculator."
    11. Jane ..... her blue jeans today, but usually she wears a skirt or a dress.
    12. I think I ..... a new calculator. This one does not work properly any more.
    13. Sorry, you can't borrow my pencil. I ..... it myself.
    14. At a school dance:

    Jane: " ..... yourself?"
    Mary: "Yes, I'm having a great time!"

    15. I've just finished reading a story called Dangerous Game. It's about a man who..... his wife because he doesn't want to lose her.
    16. What time .....
    17. Jane: "Are you going to the dance on Friday?" Mary: "No, I'm not. I ..... school dances; they're loud, hot and crowded!"
    18. I ..... for my pen. Have you seen it?
    19. You can keep my iPod if you like. I ..... it any more.
    20. The phone ...... Can you answer it, please?
  • Câu 2: Nhận biết
    Write the correct form of the word in the brackets.

    1. Sit down! A strange dog (run)____________ to you. is running

    2. My mom often (buy)___________ meat from the butcher’s. buys

    3. My brothers (not/ drink)_________________ coffee at the moment. aren't drinking||are not drinking

    4. Look! Those people (climb)_____________ the mountain so fast. are climbing

    5. That girl (cry)_______________ loudly in the party now. is crying

    6. These students always (wear)____________ warm clothes in summer. wear

    7. What (you/ do) in the kitchen? are you doing

    8. I never (eat)_________ potatoes. eat

    9. The 203 bus (set off)___________ every fifteen minutes. sets off

    10. Tonight we (not/ go)____________ to our teacher’s wedding party. aren't going||are not going

    Đáp án là:
    Write the correct form of the word in the brackets.

    1. Sit down! A strange dog (run)____________ to you. is running

    2. My mom often (buy)___________ meat from the butcher’s. buys

    3. My brothers (not/ drink)_________________ coffee at the moment. aren't drinking||are not drinking

    4. Look! Those people (climb)_____________ the mountain so fast. are climbing

    5. That girl (cry)_______________ loudly in the party now. is crying

    6. These students always (wear)____________ warm clothes in summer. wear

    7. What (you/ do) in the kitchen? are you doing

    8. I never (eat)_________ potatoes. eat

    9. The 203 bus (set off)___________ every fifteen minutes. sets off

    10. Tonight we (not/ go)____________ to our teacher’s wedding party. aren't going||are not going

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập về thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
176
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo