Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Toán lớp 11 trường THPT Cao Bá Quát, Quảng Nam năm học 2016 - 2017

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Toán lớp 11

VnDoc gửi quý thầy cô và các em học sinh Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Toán lớp 11 trường THPT Cao Bá Quát, Quảng Nam năm học 2016 - 2017. Hy vọng các em học sinh sẽ ôn tập thật tốt để đạt điểm cao nhất trong kì thi sắp tới, chúc các em luôn học giỏi!

Làm thêm: Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 11 trường THPT Yên Lạc 2, Vĩnh Phúc năm học 2016 - 2017

  • Thời gian làm: 45 phút
  • Số câu hỏi: 20 câu
  • Số điểm tối đa: 20 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Câu 1:

    Có bao nhiêu cách bầu một ban chấp hành chi đoàn gồm 3 người, trong đó có một bí thư, một phó bí thư, một ủy viên, biết rằng trong chi đoàn có 20 đoàn viên?

  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 2:

    Công thức nào sau đây dùng để tính xác suất của biến cố 


    Trả lời: ......

    D
    Đáp án là:
    Câu 2:

    Công thức nào sau đây dùng để tính xác suất của biến cố 


    Trả lời: ......

    D
  • Câu 3: Nhận biết

    Câu 3:

    Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số đã cho?

  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 4:

    Đội bóng chuyền của trường gồm 8 học sinh khối 12 và 4 học sinh khối 11. Chọn ngẫu nhiên 6 học sinh từ đội bóng chuyền của trường để thi đấu. Xác suất 6 học sinh được chọn có đủ 2 khối và số học sinh khối 12 nhiều hơn số học sinh khối 11 là

  • Câu 5: Nhận biết

    Câu 5:

     Một hộp có 4 bi xanh, 5 bi đỏ, 6 bi vàng, Chọn ngẫu nhiên 4 bi sao cho có đủ ba màu. Số cách chọn là

  • Câu 6: Nhận biết

    Câu 6:

     Cho . Vậy giá trị bằng

  • Câu 7: Nhận biết

    Câu 7:

    Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?

  • Câu 8: Nhận biết

    Câu 8:

     Số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niutơn với

  • Câu 9: Nhận biết

    Câu 9:

    Số hạng tổng quát trong khai triển nhị thức Niutơn với số mũ của x giảm dần là

  • Câu 10: Nhận biết

    Câu 10:

     Tổng các hệ số trong khai triển bằng 2048, với . Vậy giá trị n bằng

  • Câu 11: Nhận biết

    Câu 11:

    Cho khai triển . Vậy tổng

  • Câu 12: Nhận biết

    Câu 12:

     Hệ số x9 sau khi khai triển và rút gọn đa thức

  • Câu 13: Nhận biết

    Câu 13:

    Gieo ngẫu nhiên 2 con súc sắc. Gọi A là biến cố: ‘‘Tổng số chấm xuất hiện trên hai con súc sắc bằng 7’’. Khi đó xác suất của biến cố A là

  • Câu 14: Nhận biết

    Câu 14:

    Bạn An có 3 quần khác nhau và 4 áo khác nhau. Vậy số cách mà bạn An chọn ra một bộ quần áo là

  • Câu 15: Nhận biết

    Câu 15:

    Gọi X là tập các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau lập được từ các chữ số 0,1,2, 3,5,6. Lấy ngẫu nhiên một số trong X. Xác suất để số được chọn chia hết cho 5 là

  • Câu 16: Nhận biết

    Câu 16:

    Một hộp có 20 bi được đánh số từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên 1 bi. Xác suất để bi được chọn mang số chia hết cho 3 là

  • Câu 17: Nhận biết

    Câu 17:

    Một hộp đựng 6 bi đỏ, 8 bi xanh. Lấy lần lượt 2 viên từ hộp đó (không hoàn lại). Xác suất để viên bi được lấy lần 2 là bi xanh bằng

  • Câu 18: Nhận biết

    Câu 18:

    Tổng bằng

  • Câu 19: Nhận biết

    Câu 19:

    Xếp 8 học sinh gồm 4 nam 4 nữ vào 4 bàn trên một hàng ngang, mỗi bàn là có 2 chỗ ngồi, sao cho có đúng 2 bàn mà trong đó mỗi bàn gồm 1 nam và 1 nữ. Vậy số cách sắp xếp là

  • Câu 20: Nhận biết

    Câu 20:

    Một tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Xác suất để trong 4 học sinh được chọn luôn có 2 học sinh nữ và 2 học sinh nam là

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Toán lớp 11 trường THPT Cao Bá Quát, Quảng Nam năm học 2016 - 2017 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo