Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề kiểm tra cuối học kì môn Toán lớp 4 Trường TH Tài Văn 2 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề kiểm tra cuối học kì môn Toán lớp 4 có đáp án

Mời các em học sinh lớp 4 tham khảo bài test Đề kiểm tra cuối học kì môn Toán lớp 4 Trường TH Tài Văn 2 năm 2015 - 2016 trên trang VnDoc.com để chuẩn bị cho kì thi cuối kì sắp tới. Bài test gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm đi kèm với phần hướng dẫn giải và đáp án sẽ giúp các em dễ dàng kiểm tra và đối chiếu với bài làm của mình. Chúc các em làm bài tốt! 

Mời bạn làm thêm: Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2015 - 2016 trường Tiểu học Tài Văn 2, Sóc Trăng

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán trường tiểu học Cường Thịnh, Yên Bái năm 2016 - 2017

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Lịch sử - Địa lý trường tiểu học Xuân Huy, Phú Thọ năm 2016 - 2017

  • Thời gian làm: 45 phút
  • Số câu hỏi: 20 câu
  • Số điểm tối đa: 20 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Câu 1:

    4 dm2 = ……… cm2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: 
  • Câu 2: Nhận biết

    Câu 2:

    Một năm có bao nhiêu tháng:
  • Câu 3: Nhận biết

    Câu 3:

    Số lớn nhất gồm 4 chữ số là:
  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 4:

    Năm 1 845 thuộc thế kỉ:
  • Câu 5: Nhận biết

    Câu 5:

    Trong các số sau: 234; 159; 342; 267. Số nào chia hết cho 2.
  • Câu 6: Nhận biết

    Câu 6:

    Trong các số sau: 67 382; 67 832; 68 732; 68 723. Số nào lớn nhất là: 
  • Câu 7: Nhận biết

    Câu 7:

    Trong các số sau: 104; 248; 145; 264. Số nào chia hết cho 5?
  • Câu 8: Nhận biết

    Câu 8:

    Chu vi của hình vuông có độ dài cạnh bằng 4cm là:
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 9: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm cho thích hợp:
    98 400 ...............  96 400>
    Đáp án là:
    Câu 9: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm cho thích hợp:
    98 400 ...............  96 400>
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 10: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm cho thích hợp:
    42 524 ............ 42 528 <
    Đáp án là:
    Câu 10: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm cho thích hợp:
    42 524 ............ 42 528 <
  • Câu 11: Nhận biết
    Câu 11: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm cho thích hợp:
    49 672 ............. 46 627>
    Đáp án là:
    Câu 11: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm cho thích hợp:
    49 672 ............. 46 627>
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 12: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm cho thích hợp:
    49 672 ............... 46 627
    >
    Đáp án là:
    Câu 12: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm cho thích hợp:
    49 672 ............... 46 627
    >
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 13: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm cho thích hợp:
    20 000 ............... 17 568>
    Đáp án là:
    Câu 13: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm cho thích hợp:
    20 000 ............... 17 568>
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 14: Chiều cao của 3 bạn: An, Huệ, Bình lần lượt là 78 cm, 82 cm, 107 cm. Hỏi trung bình chiều cao của mỗi bạn là bao nhiêu xăng – ti – mét?
    Trả lời:
    Chiều cao trung bình của mỗi bạn là: .............. cm. 
    89||89cm||89 cm
    Đáp án là:
    Câu 14: Chiều cao của 3 bạn: An, Huệ, Bình lần lượt là 78 cm, 82 cm, 107 cm. Hỏi trung bình chiều cao của mỗi bạn là bao nhiêu xăng – ti – mét?
    Trả lời:
    Chiều cao trung bình của mỗi bạn là: .............. cm. 
    89||89cm||89 cm
    Chiều cao trung bình của mỗi bạn là: 
    (78 + 82 + 107) : 3 = 89 (cm)
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 15: Đọc số sau: 
    1 246 860: ..................Một triệu hai trăm bốn mươi sáu nghìn tám trăm sáu mươi||Một triệu hai trăm bốn mươi sáu nghìn tám trăm sáu mươi.||một triệu hai trăm bốn mươi sáu nghìn tám trăm sáu mươi
    Đáp án là:
    Câu 15: Đọc số sau: 
    1 246 860: ..................Một triệu hai trăm bốn mươi sáu nghìn tám trăm sáu mươi||Một triệu hai trăm bốn mươi sáu nghìn tám trăm sáu mươi.||một triệu hai trăm bốn mươi sáu nghìn tám trăm sáu mươi
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 16: Viết số sau:
    Bốn mươi tám triệu hai trăm ba mươi hai nghìn bốn trăm: ...............
    48 232 400||48232400
    Đáp án là:
    Câu 16: Viết số sau:
    Bốn mươi tám triệu hai trăm ba mươi hai nghìn bốn trăm: ...............
    48 232 400||48232400
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 17: Tính:
    47 426 – 18 163 = .................
    29 263||29263
    Đáp án là:
    Câu 17: Tính:
    47 426 – 18 163 = .................
    29 263||29263
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 18: Tính:
    427 x 35 = .................14945||14 945
    Đáp án là:
    Câu 18: Tính:
    427 x 35 = .................14945||14 945
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 19: Tính: 12 466 : 23 = ...............542
    Đáp án là:
    Câu 19: Tính: 12 466 : 23 = ...............542
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 20: Cứ 15 viên gạch hoa thì lát được 1mnền nhà. Hỏi nếu dùng hết 4 065 viên gạch loại đó thì lát được bao nhiêu mnền nhà?
    Trả lời: 
    Số mét vuông nền nhà lát được nếu dùng hết 4 065 viên gạch là: ............... m2.271||271 m2||271m2
    Đáp án là:
    Câu 20: Cứ 15 viên gạch hoa thì lát được 1mnền nhà. Hỏi nếu dùng hết 4 065 viên gạch loại đó thì lát được bao nhiêu mnền nhà?
    Trả lời: 
    Số mét vuông nền nhà lát được nếu dùng hết 4 065 viên gạch là: ............... m2.271||271 m2||271m2

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra cuối học kì môn Toán lớp 4 Trường TH Tài Văn 2 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo