Câu 1:
Sản phẩm công nghiệp nào là sản phẩm xuất khẩu chủ yếu của Nhật Bản?Mời các em học sinh tham khảo Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lý lớp 11 trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh năm học 2016 - 2017. Hy vọng kiến thức mà Vndoc mang lại sẽ giúp cho các bạn trong việc luyện thi để chuẩn bị cho các kì thi sắp tới. Chúc các em luôn học giỏi và thành công!
Câu 1:
Sản phẩm công nghiệp nào là sản phẩm xuất khẩu chủ yếu của Nhật Bản?Câu 2:
Nền nông nghiệp Nhật Bản phát triển theo hướngCâu 3:
Tỉ lệ gia tăng dân số Trung Quốc năm 2005 làCâu 4:
Giá trị xuất siêu của Liên bang Nga năm 2005 làCâu 5:
Cho bảng số liệu:
Sản lượng dầu mỏ, thép của Liên Bang Nga thời kì 1992- 2005
(Đơn vị: triệu tấn)
|
Sản phẩm |
1992 |
1995 |
2001 |
2003 |
2005 |
|
Dầu mỏ |
399,0 |
305,0 |
340,0 |
400,0 |
470,0 |
|
Thép |
61,9 |
48,0 |
58,0 |
60,0 |
66,3 |
Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng dầu mỏ và thép của Liên bang Nga
Câu 6:
Trong nông nghiệp, chăn nuôi lợn của nước Nga phát triển mạnh ở vùngCâu 7:
Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Trung ương Liên bang NgaCâu 8:
Ở Liên bang Nga củ cải đường được phân bố ở phíaCâu 9:
Đảo có dân số đông nhất của Nhật Bản làCâu 10:
Cho bảng số liệu:
Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước năm 2004
(Đơn vị: %)
|
Nhóm nước |
Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế |
||
|
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
|
|
Phát triển |
2,0 |
27,0 |
71,0 |
|
Đang phát triển |
25,0 |
32,0 |
43,0 |
Để thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước, ta chọn biểu đồ nào là thích hợp?
Câu 11:
Chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản là ngànhCâu 12:
Sản lượng lương thực của Liên bang Nga năm 2005 đạtCâu 13:
Nhận định nào sau đây đúng nhất về quan hệ Nga – Việt trong bối cảnh quốc tế mới?Câu 14:
Khu vực phía Nam của Miền Đông Trung Quốc nổi tiếng về các khoáng sảnCâu 15:
Nhận định nào sau đây đúng về tài nguyên của miền Tây Trung Quốc?Câu 16:
Trong quá trình phát triển kinh tế, Liên bang Nga gặp phải khó khăn gì?Câu 17:
Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NHÓM NƯỚC PHÁT TRIỂN VÀ NHÓM NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN QUA CÁC GIAI ĐOẠN

Nhận xét nào không đúng về tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của hai nhóm nước
Câu 18:
Cho bảng số liệu:
Số dân Hoa Kì giai đoạn 1900 – 2005
(Đơn vị: triệu người)
|
Năm |
1900 |
1920 |
1940 |
1960 |
1980 |
2005 |
|
Số dân |
76,0 |
105,0 |
132,0 |
179,0 |
227,0 |
296,5 |
Nhận xét nào đúng về dân số Hoa Kì giai đoạn 1900 – 2005
Câu 19:
Trong cơ cấu GDP của Nhật Bản ngành đóng góp vào thu nhâp quốc dân cao nhất làCâu 20:
Đặc điểm người Nhật Bản làCâu 21:
Nông nghiệp của Nhật Bản đóng góp trong thu nhập quốc dân (GDP)Câu 22:
Cho bảng số liệu:
Tổng số dân và tình hình tăng dân số Trung Quốc thời kì 1995 - 2010
|
Năm |
Tổng số dân (triệu người) |
Tỉ lệ gia tăng dân số (%) |
|
1995 |
1211,2 |
1,1 |
|
2000 |
1267,4 |
0,8 |
|
2008 |
1328,0 |
0,5 |
|
2010 |
1340,9 |
0,5 |
Để thể hiện tình hình phát triển dân số và số dân Trung Quốc trong giai đoạn 1995-2010, chon biểu đồ nào là thích hợp?
Câu 23:
Cho bảng số liệu:
Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Trung Quốc thời kì 1990 – 2010
(Đơn vị: tỷ USD)
|
Năm |
1990 |
1995 |
2000 |
2005 |
2010 |
|
Giá trị Xuất khẩu |
62,1 |
148,8 |
249,2 |
762,0 |
1577,8 |
|
Giá trị nhập khẩu |
53,3 |
132,1 |
225,1 |
660,0 |
1396,2 |
Để vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc thời kì 1990 - 2010. Ta chọn biểu đồ
Câu 24:
Đảo có diện tích lớn nhất Nhật BảnCâu 25:
Nhận định nào đúng về địa hình của miền Tây Trung QuốcCâu 26:
Nhận định nào sau đây đúng về dân cư Nhật Bản?Câu 27:
Trong bốn vùng kinh tế của Nhật Bản sau đây, vùng nào có nền kinh tế phát triển nhất?Câu 28:
Nhật Bản nằm trong khu vực có khí hậuCâu 29:
Nhận định nào đúng về đặc điểm khí hậu miền Đông Trung QuốcCâu 30:
Địa hình miền Tây Trung Quốc có đặc điểmCâu 31:
Vùng kinh tế phát triển nhất của Liên bang NgaCâu 32:
Cho bảng số liệu:
Sản lượng lương thực của Liên bang Nga thời kì 1995 – 2005
(Đơn vị: triệu tấn)
|
Năm |
1995 |
1998 |
1999 |
2000 |
2001 |
2002 |
2005 |
|
Sản lượng |
62,0 |
46,9 |
53,8 |
64,3 |
83,6 |
92,0 |
78,2 |
Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng lương thực của Liên bang Nga thời kì 1995 – 2005?
Câu 33:
Vai trò của công nghiệp Liên bang Nga làCâu 34:
Khó khăn lớn nhất của miền Tây Trung Quốc làCâu 35:
Trung Quốc có chính sách dân số triệt đểCâu 36:
Ngành công nghiệp được coi là ngành mũi nhọn của Liên bang Nga làCâu 37:
Nhận định nào không đúng về thời kì đầy khó khăn biến động của Liên bang NgaCâu 38:
Sau năm 2000 nước Nga đã đề ra chiến lược phát triển kinh tế mới làCâu 39:
Trong ngành nông nghiệp Nhật Bản cây trồng chính làCâu 40:
Khó khăn, trở ngại lớn nhất đối với phát triển kinh tế - xã hội miền Đông Trung Quốc làTheo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: