Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Thử thách với 20 từ tiếng Anh hay viết nhầm nhất

Kiểm tra trình độ tiếng Anh - Kiểm tra trình độ Tiếng Anh miễn phí

Thử thách với 20 từ tiếng Anh hay viết nhầm nhất sau đây nhé. Rất nhiều cụm từ đơn giản mà có khi bạn lại viết sai lỗi chính tả đấy. Đề gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm. Bạn sẽ được kiểm tra kết quả sau khi nộp bài.

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
  • Can you correctly spell the top 20 misspelled words:
  • Câu 1. He has a ________ sense of humor.
    Weird: Kỳ cục
  • Câu 2. I like to have Chinese food ________.
    Occasionally: Thỉnh thoảng, đôi khi
  • Câu 3. Sally ________ met with our clients this morning.
    Already: Đã, từng
  • Câu 4. If you ________ too many words, you won't get a good score.
    Misspell: Viết sai chính tả
  • Câu 5. She will ________ come home this weekend.
    Definitely: Nhất định, chắc chắn
  • Câu 6. My son thought my jokes were too ________.
    Embarrassing : Làm cho lúng túng
  • Câu 7. She made the announcement ________.
    Publicly: Một cách công khai
  • Câu 8. Everyone thought they would ________ after that incident.
    Separate: Chia rẽ, chia tách
  • Câu 9. Silver first came into use on a substantial scale during the 3rd ___________ BC.
    Millennium: Thiên niên kỷ
  • Câu 10. Old ​houses need a lot of ___________. -
    Maintenance: Sự duy tu, sự bảo dưỡng
  • Câu 11. Here wasn't enough ​space to ________ the ​files.
    Accommodate: Cung cấp nơi ăn chốn ở, cung cấp chỗ, chứa đựng
  • Câu 12. All I ​want is some ___________ that his ​behaviour is ​unreasonable.
    Acknowledgment: Sự thừa nhận, sự nhận, sự công nhận
  • Câu 13. The ​children had an _______ about what ​game to ​play.
    Argument: Sự tranh cãi
  • Câu 14. Players must make a _________ to ​play for a ​full ​season.
    Commitment : Lời cam kết, sự ràng buộc, giao kèo
  • Câu 15. The ​general ____________ in the ​office is that he can't do his ​job.
    Consensus: Sự đồng lòng, sự nhất trí
  • Câu 16. Expenses like ​office ​phone ​bills are ​tax-___________.
    Deductible: Được khấu trừ
  • Câu 17. It's very ​easy to ​become _________ on ​sleeping ​pills.
    Dependent : Phụ thuộc
  • Câu 18. Many ​people ​question the ________ of ​God.
    Existence : Sự tồn tại
  • Câu 19. The squadron’s task was to ________ the retreating enemy forces.
    Harass: Gây phiền hà, quấy rối
  • Câu 20. That is not, in my ___________, the end of the matter.
    Judgement : Sự phán đoán, sự phân xử
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Đánh giá bài viết
22 1.884
Sắp xếp theo

    Kiểm tra trình độ tiếng Anh

    Xem thêm