Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 10 vòng 3 năm 2018

Luyện thi IOE Tiếng Anh lớp 10 có đáp án

Đề thi trắc nghiệm trực tuyến luyện thi Olympic Tiếng Anh lớp 10 vòng 3 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề luyện thi IOE lớp 10 năm 2018 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi Tiếng Anh qua mạng Internet gồm nhiều dạng bài tập thường gặp giúp các em học sinh lớp 10 rèn luyện những kỹ năng cơ bản trước khi thực hiện vòng thi trắc nghiệm Tiếng Anh trực tuyến tiếp theo.

Một số bài tập Tiếng Anh lớp 10 khác:

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
  • Cool pair matching.
    Match the English words with their synonyms. 

    1. Doormana. Capability
    2. Abilityb. Pass away
    3. Diec. Private
    4. Femaled. Porter
    5. Personale. Woman
  • 1. Doorman - ...
  • 2. Ability - ...
  • 3. Die - ...
  • 4. Female - ...
  • 5. Personal - ...
  • Smart monkey.
    Match the English word with the Vietnamese definition. 


    1. Posturea. Đính ước, hứa hôn
    2. Fixb. Cốc, chén
    3. Engagec. Sửa chữa
    4. Shaked. Tư thế, dáng điệu
    5. Cupe. Run, rung
  • 1. Posture - ....
  • 2. Fix - ...
  • 3. Engage - ...
  • 4. Shake - ...
  • 5. Cup - ...
  • Defeat the goalkeeper.
    Choose the correct answer for each following question.
  • 1. His brother is interested in __________ the English club.
  • 2. _____________ the policeman directing the traffic.
  • 3. I will see you near the post office _______ we met the other day.
  • 4. I couldn't help _________ their discussion.
  • 5. They agree _________ us some money.
  • 6. ________ the traffic was bad, I arrived on time.
  • 7. In 1778, he _______ to London to study with Benjamin West for four years.
  • 8. Choose the word whose the underlined part is pronounced differently.
  • 9. They will never forget __________ the Prince.
  • 10. Each mediocre book we read means one less great book that we would otherwise have a chance ________.
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Đánh giá bài viết
1 815
Sắp xếp theo

    Kiểm tra trình độ tiếng Anh

    Xem thêm