Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Thành phần chính của quặng photphorit

Thành phần chính của quặng photphorit được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc giải đáp thắc mắc câu hỏi liên quan đến quặng photphorit  cũng như đưa ra công thức của quặng photphorit .

Thành phần chính của quặng photphorit là 

A. CaSO4.

B. Ca3(PO4)2.

C. CaHPO4.

D. Ca(H2PO4)2.

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết 

Công thức hóa học của canxi photphat là Ca3(PO4)2

Đáp án B

Tên một số Quặng canxi, magie

Đá vôi, đá phấn…. CaCO3

Thạch cao : CaSO4.2H2O

Photphorit :Ca3(PO4)2

Apatit: Ca5F(PO4)3 hay 3Ca3(PO4)2.CaF2

Đolomit CaCO3.MgCO3 (đá bạch vân).

Florit: CaF2.

Cacnalit: KCl.MgCl2.6H2O

Manhezit : MgCO3 ,

Cainit: KCl.MgCl2.6H2O

Câu hỏi vận dụng liên quan

Câu 1. Thành phần chính của quặng photphorit là canxi photphat. Công thức của canxi photphat là

A. Ca3(PO4)2.

B. CaSO4.

C. Ca(H2PO4)2.

D. CaHPO4.

Xem đáp án
Đáp án A

Thành phần chính của quặng photphorit là canxi photphat. Công thức của canxi photphat là

Ca3(PO4)2.

Câu 2. Có mẫu chất rắn khan sau: NH4NO3, Na3PO4, KCl để nhận biết 4 mẫu đó người ta dùng dung dịch

A. NaOH

B. Ba(OH)2

C. HCl

D. Na2CO3

Xem đáp án
Đáp án B

Trích mẫu thử và đánh số thứ tự lần lượt

Để nhận biết các mẫu chất rắn trên ta sử dụng dung dịch Ba(OH)2

Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng, thì chất rắn trong ống nghiệm đó ban đầu chính là Na3PO4

3Ba(OH)2 + 2Na3PO4 → Ba3(PO4)2 + 6NaOH

Mẫu thử nào xuất hiện khí mùi khai thoát ra, chất rắn trong ống nghiệm ban đầu chính là NH4NO3

2NH4NO3 + Ba(OH)2 → Ba(NO3)2 + 2H2O + 2NH3

Ống nghiệm còn lại không có hiện tượng gì là KCl

Câu 2. Thành phần chính của supephotphat kép là

A. CaHPO4.

B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.

C. KH2PO4.

D. Ca(H2PO4)2.

Xem đáp án
Đáp án A: Supephotphat kép có thành phần chính là CaHPO4.

Câu 3. Cho Fe và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất A (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí màu nâu đỏ. Mặt khác, khi A tác dụng với dung dịch NaOH thì có mùi khai thoát ra. Chất A là

A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.

B. CO(NH2)2.

C. NaNO3.

D. NH4NO3.

Xem đáp án
Đáp án D

Cu và H2SO4 loãng tác dụng với chất X có khí màu nâu đỏ thoát ra => Trong X có nhóm NO3-

Vậy công thức của X là NH4NO3: amoni nitrat

Phương trình hóa học xảy ra

2NH4NO3 + Fe + 2H2SO4 → (NH4)2Fe(SO4)2 + 2NO2 + 2H2O

Khi X tác dụng với dung dịch NaOH → khí mùi khai → khí đó là NH3

NaOH + NH4NO3 → NaNO3 + NH3↑(mùi khai) + H2O

Câu 4. Trong nông nghiệp, người dân thường sử dụng phân bón nitrophotka (NPK). Vậy phân bón đó là hỗn hợp của

A. (NH4)2HPO4, KNO3

B. (NH4)2HPO4, NaNO3

C. (NH4)3PO4, KNO3

D. NH4H2PO4, KNO3

Xem đáp án
Đáp án A

Trong nông nghiệp, người dân thường sử dụng phân bón nitrophotka (NPK). Phân bón đó là hỗn hợp của (NH4)2HPO4, KNO3

Câu 5. Supephotphat kép có thành phần chính là

A. Ca3(PO4)2

B. Ca(H2PO4)2

C. CaHPO4

D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4

Xem đáp án
Đáp án C

Supephotphat kép có thành phần chính là CaHPO4

Câu 6. Công thức của quặng apatit và quặng photphorit lần lượt là

A.  3Ca3(PO4)2.CaF2 và Ca3(PO4)2

B. 3Ca3(PO4)2.CaF2 và CaHPO4

C. CaSO4.2H2O và Ca3(PO4)2

D. CaSO4.2H2O và CaHPO4

Xem đáp án
Đáp án A

Công thức của quặng apatit và quặng photphorit lần lượt là

3Ca3(PO4)2.CaF2 và Ca3(PO4)2

Câu 7. Dãy gồm các phân bón hóa học đơn là

A. KCl, NH4Cl, (NH4)2SO4 và Ca(H2PO4)2

B. KCl, KNO3, Ca3(PO4)2 và Ca(H2PO4)2

C. K2SO4, NH4NO3, (NH4)3PO4 và Ca(H2PO4)2

D. KNO3, NH4Cl, (NH4)3PO4 và Ca(H2PO4)2

Xem đáp án
Đáp án A

Phân đơn là tên gọi chung của những loại phân bón chỉ có một nguyên tố dinh dưỡng (đạm, kali hoặc lân). Phân đơn gồm 3 loại sau: Phân đạm, phân lân, phân kali

Dãy gồm các phân bón hóa học đơn là KCl, NH4Cl, (NH4)2SO4 và Ca(H2PO4)2

Câu 8. Các loại phân bón hóa học đều là những hóa chất có chứa:

A.các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng.

B.nguyên tố nitơ và một số nguyên tố khác.

C.nguyên tố photpho và một số nguyên tố khác.

D.nguyên tố kali và một số nguyên tố khác.

Xem đáp án
Đáp án A

Các loại phân bón hóa học đều là những hóa chất có chứa: các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng.

Câu 9. Cho các nhận xét sau

(a) Phân đạm amoni không nên bón cho đất chua

(b) Độ dinh dưỡng của phân lân được tính bằng phần tram photpho

(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4

(d) Người ta dùng loại phân bón kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây

(e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì chứa K2CO3

(f) Amophot là một loại phân bón phức hợp Số phát biểu sai là

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Xem đáp án
Đáp án C

(a) Đúng vì muối amophot mang tính axit do NH4+ yếu

(b) Sai vì độ dd của phân lân được tính bằng %P2O5

(c) Sai vì thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2

(d) Đúng

(e) Đúng

(f) Đúng

Câu 10. Để nhận biết 3 chất rắn NH4NO3, Ca3(PO4)2, KCl người ta dùng dung dịch:

A. NaOH

B. Ca(OH)2

C. KOH

D. Na2CO3

Xem đáp án
Đáp án B

Cho Ca(OH)2 vào các mẫu thử

+ Mẫu thử có mùi khai chất ban đầu là NH4NO3

16 NH3NO3 + 9 Ca(OH)2 → 14 NH3 + 9 Ca(NO3)2 + 12 H2O

+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng chất ban đầu là Ca(H2PO4)2

2Ca(OH)2 + Ca(H2PO4)2 → Ca(PO4)3 + H2O

--------------------------------

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Thành phần chính của quặng photphorit. Để có thể nâng cao kết quả trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Toán 11, Chuyên đề Hóa học 11, Giải bài tập Hoá học 11. Tài liệu học tập lớp 11 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm giảng dạy và học tập môn học THPT, VnDoc mời các bạn truy cập nhóm riêng dành cho lớp 11 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 11 để có thể cập nhật được những tài liệu mới nhất.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Hóa 11 - Giải Hoá 11

    Xem thêm