DÂN SỐ VÀ TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA HOA KỲ GIAI ĐOẠN 1990 – 2010
Năm | 1990 | 2000 | 2005 | 2010 |
Dân số (triệu người) | 249,6 | 282,2 | 295,5 | 309,3 |
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%) | 0,81 | 0,60 | 0,57 | 0,50 |
Thi thử học kì 1 lớp 11 môn Địa lí Đề 2 trên VnDoc giúp học sinh ôn luyện kiến thức môn Địa 11 đã học và làm quen cấu trúc đề thi học kì 1 lớp 11.
Mời các bạn tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 11 để nhận thêm những tài liệu hay: Nhóm Tài liệu học tập lớp 11
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 có đáp án do giáo viên VnDoc tổng hợp, giúp học sinh lớp 11 có thêm tài liệu ôn luyện môn Địa thông qua các câu hỏi trắc nghiệm và làm quen cấu trúc bài thi học kì 1 lớp 11.
DÂN SỐ VÀ TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA HOA KỲ GIAI ĐOẠN 1990 – 2010
Năm | 1990 | 2000 | 2005 | 2010 |
Dân số (triệu người) | 249,6 | 282,2 | 295,5 | 309,3 |
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%) | 0,81 | 0,60 | 0,57 | 0,50 |
TỈ SUẤT SINH THÔ VÀ TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA HOA KỲ GIAI ĐOẠN 1990 – 2010 (Đơn vị: %)
Năm | 1990 | 2000 | 2005 | 2010 |
Tỉ suất sinh thô | 16,7 | 14,7 | 14,0 | 13,0 |
Tỉ suất tử thô | 8,6 | 8,7 | 8,3 | 8,0 |