Thực hành tiếng Việt lớp 6 Tập 2 trang 47 Chân trời sáng tạo Ngắn nhất
Soạn Văn 6 Tập 2 trang 47 Chân trời sáng tạo Ngắn nhất
Bản quyền tài liệu thuộc về VnDoc.
Nghiêm cấm mọi hành vi sao chép với mục đích thương mại.
Câu 1
- Từ mượn tiếng Hán: thế giới, nhận thức, cộng đồng, cô đơn, nghịch lí, mê cung
- Từ mượn các ngôn ngữ khác: video, xích lô, a-xit, ba-zơ
Câu 2
Vì đó là những từ được sử dụng phổ biến ở hầu hết các nước trên thế giới, và nước ta vẫn chưa có từ nào có nghĩa đúng như vậy để thay thế.
Câu 3
- Vì cô ấy sử dụng nhiều các từ mượn gốc châu Âu ở trong câu, khiến người nghe khó hiểu
- Rút ra bài học là chỉ sử dụng các từ mượn khi:
- thực sự không tìm thấy từ tiếng Việt nào phù hợp
- dùng từ mượn phù hợp với đối tượng có thể hiểu được nó
Câu 4:
a)
- tài năng: năng lực xuất sắc, khả năng làm giỏi và có sáng tạo trong công việc
- hội họa: nghệ thuật dùng đường nét, màu sắc để truyền đạt tình cảm, tư tưởng lên bề mặt như tường, giấy...
- họa sĩ: người vẽ tranh chuyên nghiệp, có trình độ cao
b)
- phủ định: bác bỏ sự tồn tại, sự cần thiết của cái gì
- bổ sung: thêm vào cho đủ
- nhận thức: nhận diện, hiểu và biết được vấn đề
c)
- dân tộc: tên gọi các cộng đồng người hình thành trong lịch sử ở những giai đoạn phát triển khác nhau
- nhân dân: đông đảo những người dân, thuộc mọi tầng lớp, đang sống trong một khu vực nào đó
d)
- phát triển: biến đổi hoặc làm cho biến đổi theo chiều hướng tăng, từ ít đến nhiều, hẹp đến rộng, thấp đến cao, đơn giản đến phức tạp
- nhân sinh: cuộc sống, sự sống, lẽ sống của con người
Câu 5
| STT | Yếu tố Hán Việt | Từ ghép Hán Việt |
| 1 | bình (bằng, phẳng, đều nhau) | bình đẳng, bình quân, bình địa, bình thường... |
| 2 | đối (đáp lại, ứng với) | đối thoại, đối đáp... |
| 3 | tư (riêng, việc riêng, của riêng) | tư chất, tư thục, tư tưởng, tư duy, tư gia, tư chất... |
| 4 | quan (xem) | quan điểm, quan sát... |
| 5 | tuyệt (cắt đứt, hết, đứt) | tuyệt chủng, tuyệt tình, tuyệt vọng... |
Câu 6
| STT | Yếu tố Hán Việt | Câu sử dụng từ Hán Việt |
| 1 | bình (bằng, phẳng, đều nhau) |
|
|
||
|
||
| 2 | đối (đáp lại, ứng với) |
|
|
||
|
||
| 3 | tư (riêng, việc riêng, của riêng) |
|
|
||
|
||
| 4 | quan (xem) |
|
|
||
|
||
| 5 | tuyệt (cắt đứt, hết, đứt) |
|
|
||
|
Câu 7
a.
- Thiên trong thiên vị: chỉ sự hướng về, nghiêng về một phía nào đó hơn bên còn lại
- Thiên trong thiên văn: chỉ bầu trời
- Thiên trong thiên niên kỉ: chỉ thời gian (năm)
b.
- Họa trong tai họa: điều xấu, không may mắn, nguy hiểm
- Họa trong hội họa: vẽ (mỹ thuật)
- Họa trong xướng họa: đối đáp với nhau theo hình thức thơ, vần
c.
- Đạo trong lãnh đạo: chỉ đạo
- Đạo trong đạo tặc: trộm cướp, bắt chước
- Đạo trong địa đạo: đường hầm, lối đi dưới mặt đất
Viết ngắn
>> Xem các đoạn văn mẫu tại đây Việc nhìn nhận một vấn đề từ nhiều góc độ sẽ mang đến cho chúng ta những ích lợi gì?