204 câu hỏi tổng hợp đề thi Vật lý đại cương 1 lớp 12 năm 2018 trường ĐH Bách Khoa - Hà Nội

L Đờ C 1 | Trần Thiên Đức ductt111.com 0902468000 ductt111@gmail.com
TNG HP ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG I K60
Câu 1: Mt cột đồng cht có chiều cao h=8m, đang ở v trí thẳng đứng ( chân ct tì lên mặt đất ) thì b đổ
xung. Gia tc trọng trường 9,8m/s
2
. Vn tc dài của đỉnh ct khi nó chạm đất bng giá tr nào dưới đây
A.16,836m/s B. 14,836m/s C. 15,336m/s D. 14,336m/s
Câu 2: thời điểm ban đầu mt chất điểm khối lượng m=1 kg vn tc v
0
=20m/s. Chất đim chu
lc cn F
e
=-rv ( biết r=ln2, v là vn tc chất điểm). Sau 2,2s vn tc ca chất điểm là:
A.4,353 m/s B. 3,953m/s C. 5,553 m/s D. 3,553 m/s
Câu 3: Một chát điểm dao động điều hòa vi chu T
o
=2s, pha ban đầu Năng lượng toàn phn
W=2,6.10
-5
J lc tác dng lên chất điểm lúc ln nht F
0
=2.10
-3
N. Phương trình dao động nào sau đây
là đúng chất điểm trên:
A. 2,9.sin
 B. 27.sin


C. 2,6.cos
 D. 2,8.cos

Câu 4: Mt chất điểm chuyển động có phương trình:
x=asin
y=bcos
Cho a=b=30cm và . Gia tc chuyển động ca chất điểm có giá tr bng:
A. 296.1m/s
2
B. 301,1 m/s
2
C. 281,1 m/s
2
D. 281,1 m/s
2
Câu 5: Khối lượng ca 1kmol cht khí  h s Poat-xông ca cht khí .
Nhiệt dung riêng đẳng áp ca khí bng (cho hng s khí R=8,31.10
3
J[kmol.K]):
A. 995,5 J/(kg.K) B. 982,5 J/(kg.K) C. 930,5 J/(kg.K) D. 969,5 J/(kg.K)
Câu 6: Một động nhit hoạt động theo chu trình Carnot thun nghch gia 2 nguồn điện nhiệt độ
400K và 100K. Nếu nhận 1 lượng nhit 6kJ ca ngun nóng trong mi chu trình thì công sinh
ra trong mi chu trình là:
A. 4,5kJ B. 2,5kJ C. 1,5kJ D. 6,5kJ
Câu 7: Mt ng thy tinh nh khối lượng M=120g bên trong có vài giọt ête được đậy bng 1 nút c định
khối lượng m=10g. ng thủy tinh được treo đầu mt si dây không giãn, khối lượng không đáng kể,
chiu dài l=60cm (hình vẽ). Khi nóng ng thy tinh v trí thp nht, ête bốc hơi và nút bật ra. Đ ng
có th quay được c vòng xung quanh điểm treo O , vn tc bt bé nht ca nút là: (Cho g=10/s
2)
A.69,127 m/s B. 64.027 m/s
C.70,827 m/s D.65,727 m/s
Câu 8: Mt khi khí Hidro b nén đến th tích bng 1/2 lúc đầu khi nhiệt độ không đổi. Nếu vn tc trung
bình ca phân t hidro lúc đầu là V thì vn tc trung bình sau khi nén là
A.2V B. 4V C. V D.V/2
Câu 9: Mt mol khí hidro nguyên t được nung nóng đẳng áp, th tích gp 8 ln. Entrôpie ca biến
thiên một lượng bng (cho hng s khí R=8,31 J/mol.K)
A.43,2 J/K B. 43,7 J/K C.44,2 J/K D.44,7 J/K
O
M
m
L Đờ C 1 | Trần Thiên Đức ductt111.com 0902468000 ductt111@gmail.com
Câu 10: Mt t đặc trưng khối lượng M=100kg, bán kính R=0,5m đang quay xung quanh trc ca nó. Tác
dng lên tr mt lc hãm F=257,3N tiếp tuyến vi mt tr vuông góc vi trc quay. Sau thi gian
 , tr dng li. vn tc ca góc tr lúc bắt đầu lc hãm là:
A.25,966 rad/s B. 26,759 rad/s C.0,167 rad/s D.0,626 rad/s
Câu 11: Mt qu cầu đồng cht khối lượng m
1
đặt cách đầu một thanh đồng cht một đoạn bng a trên
phương kéo dài của thanh. Thanh có chiu dài l, khối lượng m
2
. Lc hút ca thanh lên qu cu là:
A: G


B: G



C: G

D: G


Câu 12: Th rơi t do mt vt nh t độ cao h=17,6m. Quãng đường mà vật rơi được trong 0,1s cui cùng
ca thời gian rơi là:
A. 1,608m B. 1,808m C. 2,208m D. 2,408m
Câu 13: M=18g khí đang chiếm th tích V=4l nhit độ t=22
0
C. Sauk hi nóng đẳng á, khối lượng
riêng ca nó bng 

g/cm
3
. Nhiệt độ ca khối khí sau khi hơ nóng là:
A. 2213K B. 2113K C. 2013K D.1913K
Câu 14. Mt tr đặc khối lượng M=70kg có th quay xung quanh mt trc nm ngang trùng vi trc ca
tr. Mt si dây không giãn được qun nhiêu vòng vào trụ, đùa t do ca dây treo mt vt nng kh
ợng m=20kg. Để h t chuyện động, sức căng của si dây là ( ly g=9,8 m/s
2
)
A.132,19N B. 121N C. 124,73N D.113,54N
Câu 15: đầu si dây OA chiu dài l treo mt vt nặng m. Để vt quay tròn trong mt phng thng
đứng thì tại điểm thp nht phi truyn cho vt mt vt tốc theo phương nằm ngang độ ln ( cho
gia tóc trọng trường bng g)
A.
 B.
 C.

D.2gl
Câu 16: Mt hòn bi khối lượng m
1
đến va chạm hoàn toàn đàn hồi xuyên tâm vi hòn bi m
2
an đầu
đứng yên. Sau va chm chúng chuyển động ngược chiu nhau với cùng độ ln vn tc. T s khối lượng
ca chúng m
1
/m
2
là:
A. 1/6 B. 1 C. 1/2 D.1/3
Câu 17: Có 1g khí Hydro(H
2
) đựng trong mt bình có th tích 5l. Mật độ phân t ca chất khí đó là: (cho
hng s khí R=8,31.10
3
J/kmol.K; hng s Boltzmann k=1,38.10
23
J/K)
A. 6,022.10
25
phân t/m
3
C. 4,522.10
25
phân t/m
3
B. 5,522.10
25
phân t/m
3
D.7,022.10
25
phân t/m
3
Câu 18: Mt con lắc đơn có m=120g được kéo lch với phương thẳng đứng mt góc 
0
, sau đó thả
rơi cho g=10g/s
2
. Lực căng cực đại ca dây treo là
A. 4,791N B. 3,997N C. 3,6N D. 4,394N
Câu 19: Có hai bình khí cùng th tích, cùng nội năng. Bình 1 chứa khí Heli (He), bình 2 cha Nito (N
2
). Coi
các khí lí tưởng. Gi p
1
, p
2
là áp suất tương ứng ca bình 1,2. Ta có:
A. p
1
=p
2
B. p
1
=3p
2
/5 C. p
1
=2p
2
/5 D. p
1
=5p
2
/3
Câu 20: Mt chất điểm khối lượng m=0,2kg được m lên t O vi vn tc v
0
=7m/s theo phương hợp
vi mt phng nm ngang vi mt góc 
0
, b qua sc cn ca không khí, cho g=9,8 m/s
2
. Mômen
động lượng ca chất điểm đối vi O ti v trí cao nht ca chuyển động chất điểm là:
A. 0,052 kgm
2
/s C. 0,218 kgm
2
/s
B. 0,758 kgm
2
/s D. 0,488 kgm
2
/s
Câu 21: Một tàu điện sau khi sut phát chuyển động trên đường nm ngang vi gia tc a=0.7m/s
2
. 11
giây sau khi bắt đâu chuyển động người ta tắt động cơ và tàu chuyển động cho đến khi dng hn. H s
ma sát trên quãng đường k=0.01. Cho g=10m/s
2
. Thi gian chuyển động ca toàn b tàu là
A. 92,8s B. 84,8s C. 88s D. 86,4s
Câu 22: Mt phi công thc hin vòng tròn nhào ln trong mt phẳng đứng. Vn tc ca máy bay không
đổi v=900 km/h. Gi s rng áp lc ln nht ca phi công lên ghế bng 5 ln trng lc của người. Ly
g=10m/s
2
. Bán kính qu đạo vòng nhào ln có giá tr bng:
L Đờ C 1 | Trần Thiên Đức ductt111.com 0902468000 ductt111@gmail.com
A. 1562,5 m B. 1584,1 m C. 1594,4 m D. 1573,3 m
Câu 23: Mt con lắc lò xo m=10g, dao động điều hòa với đô dời x=8cos(5  cm. Kí hiu F
0
lc
cực đại tác dng lên con lc và W là năng lượng ca con lc. Kết luận nào dưới đây đúng:
A. F
0
=0,3N, W=0,9.10
-2
J C. F
0
=0,2N, W=0,8.10
-2
J
B. F
0
=0,3N, W=0,8.10
-2
J D. F
0
=0,2N, W=0,9.10
-2
J
Câu 24: Một đoàn tàu khối lượng 30 tn chuyển động trên đường ray nm ngang vi vn tốc không đổi
bng 12km/h. Công suất đầu máy là 200kW. Gia tc trọng trường bng 9,8m/s
2
. H s ma sát bng:
A. 23,4.10
-2
B. 20,41.10
-2
C. 22,4.10
-2
D. 21,41.10
-2
Câu 25: Mt thanh chiu dài l=0,9m, khối lượng M=6 kg th quay t do xung quanh mt trc nm
ngang đi qua một đầu ca thanh. Một viên đạn khối lượng m=0,01kg bay theo hương nằm ngang vi vn
tc v=300 m/s tới xuyên vào đu kia ca thanh mc vào thanh. Vn tc gc ca thanh ngay sau khi
viên đạn đập vào đầu thanh là:
A. 2,429 rad/s B. 1,915 rad/s C. 1,144 rad/s d. 1,658 rad/s
Câu 26: Một động cơ nhiệt làm vic theo chu trình Carnot công sut 50kW. Nhiệt độ ca ngun nóng
là 127
0
C, nhiệt độ ca ngun lnh là 31
0
C. Nhiệt lượng tác nhân nhn ca ngun nóng trong mt phút có
giá tr:
A. 12200kJ B. 12600kJ C. 12500kJ D. 12300kJ
Câu 27: Th rơi tự do 1 vt nh tư độ cao h=19,6m. Quãng đường mà vật rơi được trong 0,1 giây cui
ca thời gian rơi là: (cho g=9,8m/s
2
)
A. 1,911m B. 1,711m C.1,311m D.1,511m
Câu 28: Mt khi khí ôxy (O
2
) b nung nóng t nhiệt độ 240K đến 267
0
C. Nếu vn tc trung bình ca
phân t ôxy lúc đầu là v thì lúc sau là:
A. 1,35v B.1,55v C. 1,5v D. 1,6v
Câu 29: Mt con lc toán có si dây l=1m, c sau  phút thì biên độ giao động gim 2 ln. Gim
ng loga ca con lc d bng giá tr nào sau đây ( cho g=9,8 m/s
2
)
A. 3,489.10
-2
B. 2,898.10
-2
C. 2,701.10
-2
D. 3,292.10
-2
Câu 30: Mt mol khí hidro nguyên t được nung nóng đẳng áp, th ch tăng gấp 2 ln. Entrôpie ca nó
biến thiên một lượng bng ( cho hng s khí R=8,31 J/mol.K)
A. 14,4 J/K B. 15,9 J/K C. 14,9 J/K D. 15,4 J/K
Câu 31: Một động cơ nhiệt làm vic theo chu trình Carnot vi nhiệt độ ngun nóng là 100
0
C. Trong
mi mt chu trình tác nhân nhn ca ngun nóng mt nhiệt lượng 10Kcal và thc hin công 15kJ. Nhit
độ ca ngun lnh là:
A. 236,72 K B. 235,72 K C. 239,72 K D. 238,72 K
Câu 32: thời điểm ban đầu mt chất điểm khối lượng m=1 kg có vn tc v
0
=19m/s. Chất điểm chu
lc cn F
e
=-rv ( biết r=ln2, v là vn tc chất điểm). Sau 1,8s vn tc ca chất điểm là:
A.4,656 m/s B. 4,256m/s C. 5,456 m/s D. 5,056 m/s
Câu 33: Mt khu pháo có khối lượng M=480 kg bn một viên đạn theo phương làm với mt ngang mt
góc 
0
. Khối lượng của viên đn m=5kg, vn tốc đầu nòng v=400m/s. Khi bn b pháo git lùi v
phía sau một đoạn s=54 cm. Lc cn trung bình tác dng lên qu pháo có giá tr:
A. -2129 N B. -1929 N C. -2229 N D. -2029 N
Câu 34: Mt con lc toán có si dây l=65m. Biết rng sau thi gian , nó mất 99% năng lượng.
giảm lượng lôga ca con lc nhn giá tr nào dưới đây (cho g=9,8 m/s)
A. 0,975.10
-2
B. 1,125.10
-2
C. 1,035.10
-2
D. 1,065.10
-2
Câu 35: Hai khi khí O
2
và H
2
có cùng mật độ s ht. Nhiệt độ ca khi khí O
2
là 120
0
C, nhiệt độ ca khi
khí H
2
là 60
0
C. Áp sut ca O
2
và H
2
theo th t là P
1
và P
2
. Ta có:
A. P
1
=0,98 P
2
B. P
1
=1,18 P
2
C. P
1
=0,88 P
2
D. P
1
=1,28 P
2
Câu 36: Một bánh xe bán kính R=12cm lúc đầu đứng yên sau đs quay quanh trục cu vi gia tc
góc 
2
. Sau giây th nht gia tc toàn phn ca một điểm trên vành bánh là:
A. 120,17 cm/s
2
B. 126,17 cm/s
2
C. 130,17 m/s
2
D. 124,17 m/s
2

204 câu hỏi tổng hợp đề thi Vật lý đại cương

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc 204 câu hỏi tổng hợp đề thi Vật lý đại cương 1 lớp 12 năm 2018 trường ĐH Bách Khoa - Hà Nội, tài liệu sẽ là nguồn thông tin hữu ích để phục vụ công việc học tập của các bạn học sinh được tốt hơn.

---------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: 204 câu hỏi tổng hợp đề thi Vật lý đại cương 1 lớp 12 năm 2018 trường ĐH Bách Khoa - Hà Nội. VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Đánh giá bài viết
1 1.245
Sắp xếp theo

Vật lý lớp 12

Xem thêm