Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lý năm 2018 trường THPT chuyên Biên Hòa - Hà Nam (Lần 1)

TRƢỜNG THPT CHUYÊN BIÊN HÒA ĐỀ THI TH THPT QG LẦN 1 NĂM 2018
Môn thi : VT LÍ
Thi gian làm bài 50 phút không k thi giao đề
……………………….
H và tên thí sinh : ………………………..
S báo danh : ……………………………..
Câu 1: Mt vòng dây phng có din tích 80 cm
2
t trong t u B = 0,3.10
-3
T; vecto cm ng t
vuông góc vi mt pht ngt vecto cm ng t i chiu trong thi gian 10
-3
s. Trong thi gian
ng cm ng xut hi ln là
A. 2,4.10
-3
V B. 48 V C. 4,8.10
-3
V D. 24 V
Câu 2: ng h n s là mt dng c n có rt nhiu chc
n s dng h  u chnh thang
t cm phù hp, phn các quy tc s dng, nu không s 
c kt qu,hoc có th làm hng h. Khi s dng h n s,
n thc hin?
A.  n và hin th t quá gii h
n
B. Phi ngay lp tng h 
C. Nu không bit rõ các giá tr gii hn cng ci chn thang
 ln nht phù hp vi chn
D. Không chuyc cng h
Câu 3: Mt lá thép mng, mu c u còn l u hòa, trong 1 s lá thép
thc hing toàn phn. Mi th ng cách lá thép 4 m.
Kt lu
A. M i th 2 c gim 16 ln so vi th nht
B.  i th c gim 16 ln so vi th nht
C.  i th hai gim 4 ln so vi th nht
D. C c âm do lá thép phát ra
Câu 4: n xoay chiu mt pha, phn cn có p cp cc t quay vi t
n ( vòng / phút). Tn s c tính
Mã đề thi 132
A. f =np
B.
60
n
f
p
C.
60
np
f
D. f = 60 np
Câu 5: Chn kt lung ca mt vu hòa
A. Gim 4 l gim 2 ln và tn s n
B. Giam 4/9 ln khi tn s  gim 9 ln
C. Gim 25/9 ln khi tn s  ng gim 3 ln
D.  n và tn s n
Câu 6: i vng tun hoàn, khong thi gian ngn nhng ca vc lp
li là
A. tn s ng
B. chu k ng
C. tn s ng
D. na chu k ng
Câu 7: n mch RLC mc ni ti
-4
n mch
mn áp xoay chiu
50 2cos100 ( ).u t V
 n hiu dng trong mch là
A. 1A B. 0,71 A C. 0,25A D. 0,5 A
Câu 8: u t n
4
10
()CF
mn áp xoay chiu
2cos100 ( ).u U t V
Dung kháng ca t
có giá tr
A.
1
C
Z 
B.
100
C
Z 
C.
D.
0,01
C
Z 
Câu 9: Phát biu nào sai khi nói v n t
A. n tng và t ng bin thiên theo thi gian cùng chu k
B. n t dùng trong thông tin liên lc gi là sóng vô tuyn
C. n t ng và t ng vuông pha
D. n t là s lan truyn trong không gia cn t ng bin thiên theo thi gian
Câu 10 : n tích ci trên t n ci qua cun cm ca mt mng lt là
Q
0
= 10
-6
C và I
0
= 10 A. n t do mch phát ra nhn giá tr 
A. 188,4 m B. 99,5 m C. 314,2 m D. 628, 8m
Câu 11: Hing khúc x là hing
A. ánh sáng b ht ln ti mt phân cách ging trong sut
B. ánh sáng b gãy khúc khi truyn xiên góc qua mt phân cách ging trong sut
C. ánh sáng b i màu sc khi truyn qua mt phân cách ging trong sut
D. ánh sáng b gi khi truyn qua mt phân cách ging trong sut
Câu 12: Trong cách cn nh làm gin ti

A. Dùng dây dn bng vt liu siêu dn
B. Xây dn g
C. n áp truyn ti
D. t din dây d truyn ti
Câu 13: Mc vt gn nht cách m c sách gn nht cách mt 24
i này cn ph th nào ? Coi là kính sát mt
A. f = 24 cm B. f = 8 cm C. f = 24 cm D. f = - 8 cm
Câu 14 : H s công sut cn mch RLC ni tip không ph thuc vào yu t nào
A. n tr R
B. n áp hiu dn mch
C. n dung C ca t
D.  t cm L ca cun dây
Câu 15: Hình v nh sai ng cm ng t tm M gây bi dònn trong
dây dn thng dài vô hn?
Câu 16:  khi ca mt máy phát thanh dùng sóng vô tuyn không có b ph
A. Mch tách sóng B. Anten C. Mch biu D. Mi
Câu 17: m cc cn ca mt không b tt là:
A. m gn mt nht
B. m thuc trc chính ca th thy tinh, gn mt nht mà khi vt tnh ca vt n
i
C. m thuc trc chính ca th thy tinh, gn mt nht mà khi vt tt nhìn v
min
D. m thuc trc chính ca th thy tinh, gn mt nht mà khi vt tt nhìn vi góc trông ln
nht.
Câu 18: c truyn t i:

Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lý năm 2018

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lý năm 2018 trường THPT chuyên Biên Hòa - Hà Nam (Lần 1), tài liệu gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm kèm theo lời giải chi tiết sẽ giúp các bạn học sinh làm bài tập Vật lý được tốt hơn.

---------------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lý năm 2018 trường THPT chuyên Biên Hòa - Hà Nam (Lần 1). Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Đánh giá bài viết
1 131
Sắp xếp theo

Thi THPT Quốc gia môn Vật Lý

Xem thêm