Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Công thức tính nhanh bài tập con lắc lò xo

Công thức tính nhanh bài tập con lắc lò xo là tài liệu học tập hay, giúp các bạn tổng hợp kiến thức môn Vật lý phần con lắc lò xo, áp dụng các công thức nhằm giải bài tập con lắc lò xo một cách nhanh và hiệu quả nhất. Mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo.

I. Khảo sát dao động con lắc lò xo về mặt động lực học

1. Tần số góc , chu kỳ T và tần số

\omega  = \sqrt {\frac{k}{m}}  \Rightarrow T = 2\pi \sqrt {\frac{m}{k}}  \Rightarrow f = \frac{1}{T} = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}}ω=kmT=2πmkf=1T=12πkm

2. Lực kéo về (lực hồi phục; lực gây ra dao động)

- Tỉ lệ với li độ: F =  - kx =  - {\omega ^2}.x.m = amF=kx=ω2.x.m=am

- Hướng về vị trí cân bằng, biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng chu kì của li độ, ngược pha với li độ.

- Lực kéo về cực đại: {F_{\max }} = k.AFmax=k.A (A: biên độ dao động)

II. Khảo sát dao động con lắc lò xo về mặt năng lượng.

a. Động năng

{W_d} = \frac{1}{2}m{v^2} = \frac{1}{2}m{\omega ^2}{A^2}{\sin ^2}\left( {\omega t + \varphi } \right)Wd=12mv2=12mω2A2sin2(ωt+φ)

- Động năng cực đại: {W_{d\max }} = \frac{1}{2}.m{v^2}_{\max }Wdmax=12.mv2max (tại vị trí vận tốc đạt cực đại)

b. Thế năng

{W_t} = \frac{1}{2}k{x^2} = \frac{1}{2}m{\omega ^2}{A^2}{\cos ^2}\left( {\omega t + \varphi } \right)Wt=12kx2=12mω2A2cos2(ωt+φ)

- Thế năng cực đại: {W_{t\max }} = \frac{1}{2}.k{x^2}_{\max } = \frac{1}{2}k{A^2}Wtmax=12.kx2max=12kA2 (A là biên độ dao động)

c. Cơ năng

W = {W_d} + {W_t} = \frac{1}{2}k{A^2} = \frac{1}{2}m{\omega ^2}{A^2}W=Wd+Wt=12kA2=12mω2A2

- Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương biên độ dao động, không phụ thuộc vào khối lượng vật nặng.

- Nếu tại t1 ta có x1, v1 và tại t2 ta có x2, v2. Tìm , A thì ta có: \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}  {\omega  = \sqrt {\dfrac{{{v_2}^2 - {v_1}^2}}{{{x_1}^2 - {x_2}^2}}} } \\   {A = \sqrt {{x_1}^2 + \dfrac{{{v^2_1}}}{{{\omega ^2}}}} } \end{array}} \right.{ω=v22v12x12x22A=x12+v12ω2

- Cho k, m và W tìm vmax và amax: \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
  {{v_{\max }} = \sqrt {\dfrac{{2E}}{m}} } \\ 
  {{a_{\max }} = {v_{\max }}\omega  = \dfrac{{{v^2}_{\max }}}{A}} 
\end{array}} \right.{vmax=2Emamax=vmaxω=v2maxA

Lưu ý:

a. Một vật dao động điều hòa với tần số góc chu kì T và tần số f thì động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn với tần số góc , tần số f’ và chu kì T’, mối liên hệ như sau:

\omega ω=2ω,T=T2,f=2f

b. – Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp động năng bằng thế năng là: T/4

- Khoảng thời gian hai lần liên tiếp động năng bằng thế năng bằng không là: T/2

c. Khi con lắc lò xo dao động mà chiều dàu của lò xo thay đổi từ chiều dài cực tiểu {l_{\min }}lmin đến chiều dài cực đại {l_{\max }}lmax thì

+ Biên độ: A = \frac{{{l_{\max }} - {l_{\min }}}}{2}A=lmaxlmin2

+ Chiều dài lúc cân bằng: {l_{cb}} = {l_0} + \Delta l = \frac{{{l_{\max }} + {l_{\min }}}}{2}lcb=l0+Δl=lmax+lmin2

III. Con lắc lò xo nằm ngang

- Với con lắc lò xo nằm ngang thì lực kéo về và lực đàn hồi là một (vì tại VTCB lò xo không biến dạng)

- Lực đàn hồi: \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
  {{F_{dh}} = k.x} \\ 
  {{F_{dh}}_{\max } = k.A} 
\end{array}} \right.{Fdh=k.xFdhmax=k.A

- Chiều dài cực tiểu {l_{\min }}lmin : {l_{\min }} = {l_0} - Almin=l0A

IV. Con lắc lò xo nằm nghiêng 1 góc α

- Khi cân bằng thì \Delta l = \frac{{g.\sin \alpha }}{{{\omega ^2}}} \Rightarrow \omega  = \sqrt {\frac{{g.\sin \alpha }}{{\Delta l}}}  \Rightarrow T = 2\pi \sqrt {\frac{{\Delta l}}{{g.\sin \alpha }}}Δl=g.sinαω2ω=g.sinαΔlT=2πΔlg.sinα

\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
  {{l_{\min }} = {l_0} + \Delta l - A} \\ 
  {{l_{\max }} = {l_0} + \Delta l + A} \\ 
  {2{l_{cb}} = {l_{\max }} + {l_{\min }}} 
\end{array} \Rightarrow {l_{\max }} - {l_{\min }} = 2A} \right.{lmin=l0+ΔlAlmax=l0+Δl+A2lcb=lmax+lminlmaxlmin=2A

- Lực đàn hồi:

a. Nếu \Delta l > A \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
  {{F_{\max }} = k\left( {\Delta l + A} \right)} \\ 
  {{F_{\min }} = k\left( {\Delta l - A} \right)} 
\end{array}} \right.Δl>A{Fmax=k(Δl+A)Fmin=k(ΔlA)

b. Nếu \Delta l \leqslant A \Rightarrow {F_{\min }} = 0ΔlAFmin=0

V. Con lắc lò xo treo thẳng đứng

1. Độ biến dạng của lò xo thẳng đứng khi vật ở VTCB

\Delta l = \frac{g}{{{\omega ^2}}} \Rightarrow \Delta l = \frac{{mg}}{k} \Rightarrow T = 2\pi \sqrt {\frac{{\Delta l}}{g}}Δl=gω2Δl=mgkT=2πΔlg

+ Chiều dài cực đại của lò xo tại VTCB: {l_{cb}} = {l_0} + \Delta llcb=l0+Δl

+ Chiều dài cực tiểu (khi ở vị trí cao nhất) {l_{\min }} = {l_0} + \Delta l - Almin=l0+ΔlA

+ Chiều dài cực đại (khi ở vị trí thấp nhất) {l_{\max }} = {l_0} + \Delta l + Almax=l0+Δl+A

2. Thời gian lò xo nén và giãn

a. Khi \Delta l < AΔl<A (Với Ox hướng xuống):

- Thời gian nén trong nửa chu kì: là thời gian đi {x_1} >  - \Delta lx1>Δl từ đến {x_2} >  - A;\Delta t = \frac{{\Delta \varphi }}{\omega }x2>A;Δt=Δφω với \cos \Delta \varphi  = \frac{{\Delta l}}{A}cosΔφ=ΔlA

Suy ra thời gian nén trong một chu kì là: \Delta {t_{\min }} = 2\Delta t = \frac{T}{3}Δtmin=2Δt=T3

- Thời gian giãn trong nửa chu kì: là thời gian đi từ {x_1} >  - \Delta lx1>Δl đến {x_2} > Ax2>A. Thời gian lò xo giãn \frac{T}{2} - \Delta tT2Δt

Suy ra thời gian giãn trong một chu kì là: \Delta {t_{gian}} = T - \Delta {t_{nen}} = T - 2\Delta t = \frac{{2T}}{3}Δtgian=TΔtnen=T2Δt=2T3

b. Khi \Delta l > AΔl>A (Với Ox hướng xuống):

Khi \Delta l > AΔl>A thì thời gian lò xo giãn trong một chu kì là \Delta t = TΔt=T

Thời gian nén bằng không.Công thức tính nhanh bài tập con lắc lò xo

Mời bạn đọc cùng tải về bản DOC hoặc PDF để xem đầy đủ nội dung nhé

Chia sẻ, đánh giá bài viết
49
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Thi THPT Quốc gia môn Vật Lý

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng