Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Tính nhanh nguyên hàm - tích phân bằng máy tính Casio

Loại File: PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Tính nhanh nguyên hàm - tích phân bằng máy tính Casio là tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Toán hay dành cho quý thầy cô và các em tham khảo.

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH CASIO

* Chỉnh máy:

  • Sai số cực nhỏ 9 chữ số thập phân - Bấm: Shift – mod - 9
  • Thông thường đơn vị rad - Bấm: Shift – mod - 4

Dạng 1: Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x):

Tính nhanh nguyên hàm - tích phân bằng máy tính Casio

  • Trong đó f(A): gá trị của f(x) tại x = A (A là hằng số bất kì thuộc tập xác định và A lấy giá trị bé 0,1; 0,2; ....;1; 1,1)
  • Fi(x): các kết quả nguyên hàm.

Ví dụ: \int_{}^{}\ \frac{5\left( x^{2}
+ x \right)}{\sqrt{2x + 1}}dx;x > - \frac{1}{2}\(\int_{}^{}\ \frac{5\left( x^{2} + x \right)}{\sqrt{2x + 1}}dx;x > - \frac{1}{2}\) bằng:

A. \left( x^{2} + x + 1 \right)\sqrt{2x +
1} + C\(\left( x^{2} + x + 1 \right)\sqrt{2x + 1} + C\)                           B. \left( x^{2} - x + 1 \right)\sqrt{2x +
1} + C\(\left( x^{2} - x + 1 \right)\sqrt{2x + 1} + C\)

C. \left( x^{2} + x - 1 \right)\sqrt{2x +
1} + C\(\left( x^{2} + x - 1 \right)\sqrt{2x + 1} + C\)                           D. \left( x^{2} - x - 1 \right)\sqrt{2x +
1} + C\(\left( x^{2} - x - 1 \right)\sqrt{2x + 1} + C\)

Hướng dẫn giải

Bước 1: Nhập: \frac{5\left( A^{2} + A
\right)}{\sqrt{2A + 1}} - \left. \ \frac{d}{dx}\left( x^{2} + x + 1
\right)\sqrt{2x + 1} \right|_{x = A}\(\frac{5\left( A^{2} + A \right)}{\sqrt{2A + 1}} - \left. \ \frac{d}{dx}\left( x^{2} + x + 1 \right)\sqrt{2x + 1} \right|_{x = A}\) (RCL- A ; Shit \left. \
\int_{\square}^{\square}\mspace{2mu}\mspace{2mu}\square
\right)\(\left. \ \int_{\square}^{\square}\mspace{2mu}\mspace{2mu}\square \right)\)

Bước 2: Gán x = A = 1\(x = A = 1\) hoăc 0,1 (bấm CALC \rightarrow A\(\rightarrow A\) ) cho kết quả khác 0 ta loại ngay đáp án đó \Rightarrow\(\Rightarrow\) Loại A

Thay F_{i}(x)\(F_{i}(x)\) bởi đáp án B và gán A như trên ta nhận kết quả khác 0
\Rightarrow\(0 \Rightarrow\) Loại B

Thay F_{i}(x)\(F_{i}(x)\) bởi đáp án C và gán A như trên ta nhận kết quả bằng 0 ; chắc ăn kiểm tra thêm vài giá trị của A như 0;0,2;0,5,1\(0;0,2;0,5,1\)

\Rightarrow\(\Rightarrow\) Chọn C\(C\). (Không nên gán x = A\(x = A\) giá trị quá lớn máy sẽ chũi đấy)

Ví dụ: \int_{}^{}\ x\sin x \cos xdx\(\int_{}^{}\ x\sin x \cos xdx\) bằng

A. \frac{1}{2}\left( \frac{1}{4}\sin2x -
\frac{x}{2}\cos2x \right) + C\(\frac{1}{2}\left( \frac{1}{4}\sin2x - \frac{x}{2}\cos2x \right) + C\)                      B. - \frac{1}{2}\left( \frac{1}{2}\sin2x -
\frac{x}{4}\cos2x \right) + C\(- \frac{1}{2}\left( \frac{1}{2}\sin2x - \frac{x}{4}\cos2x \right) + C\)

C. \frac{1}{2}\left( \frac{1}{4}\sin2x +
\frac{x}{2}\cos2x \right) + C\(\frac{1}{2}\left( \frac{1}{4}\sin2x + \frac{x}{2}\cos2x \right) + C\)                            D. - \frac{1}{2}\left( \frac{1}{2}\sin2x +
\frac{x}{4}\cos2x \right) + C\(- \frac{1}{2}\left( \frac{1}{2}\sin2x + \frac{x}{4}\cos2x \right) + C\)

Hướng dẫn giải

Ta có:

A\sin A\cos A - \left. \ \frac{d}{dx}\left(
\frac{1}{8}\sin2x - \frac{x}{4}\cos2x \right) \right|_{x = A}\(A\sin A\cos A - \left. \ \frac{d}{dx}\left( \frac{1}{8}\sin2x - \frac{x}{4}\cos2x \right) \right|_{x = A}\)

Gán A = 0,1\(A = 0,1\)

Cho kết quả bằng 0 - kiểm tra vài giá trị khác như 0,2;0,3;0,5\(2;0,3;0,5\) ta nhận kết quả đều bằng 0 \Rightarrow\(\Rightarrow\) Chọn A .

Ví dụ: \int\frac{- 2}{x(1 +\ln x)^{2}}dx(x > 0)\(\int\frac{- 2}{x(1 +\ln x)^{2}}dx(x > 0)\) bằng.

A. F(x) = \frac{1 + \ln x}{1 - \ln x} +
C\(F(x) = \frac{1 + \ln x}{1 - \ln x} + C\)                                     B. F(x) = \frac{1 - \ln x}{1 + \ln x} +
C\(F(x) = \frac{1 - \ln x}{1 + \ln x} + C\)

C. F(x) = \frac{\ln x - 1}{1 + \ln x} +
C\(F(x) = \frac{\ln x - 1}{1 + \ln x} + C\)                                      D. - \frac{1}{2}\(- \frac{1}{2}\)

Hướng dẫn giải

Ta có:

\frac{- 2}{A(1 + \ln A)^{2}} - \left. \
\frac{d}{dx}\left( \frac{1 + \ln x}{1 - \ln x} \right) \right|_{x =
A}\(\frac{- 2}{A(1 + \ln A)^{2}} - \left. \ \frac{d}{dx}\left( \frac{1 + \ln x}{1 - \ln x} \right) \right|_{x = A}\) gán A = 0,1\(A = 0,1\) nhận kết quả khác 0 \Rightarrow\(0 \Rightarrow\) loai đáp án A

Dạng 2: Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) biết F(x0) = M

Cú pháp: {F_i}\left( A \right) - M - \int_{{x_0}}^A {f\left( x \right)dx}\({F_i}\left( A \right) - M - \int_{{x_0}}^A {f\left( x \right)dx}\)

Vi dụ: Tìm nguyên hàm F(x)\(F(x)\) của hàm số f(x) = \frac{x^{3} + 3x^{2} + 3x - 1}{x^{2}
+ 2x + 1}\(f(x) = \frac{x^{3} + 3x^{2} + 3x - 1}{x^{2} + 2x + 1}\) , biết F(l) =
\frac{1}{3}\(F(l) = \frac{1}{3}\) .

A. F(x) = \frac{x^{2}}{2} + x + \frac{2}{x +
1} - \frac{6}{13}\(F(x) = \frac{x^{2}}{2} + x + \frac{2}{x + 1} - \frac{6}{13}\)                      B. F(x) = \frac{x^{2}}{2} + x + \frac{2}{x +
1}\(F(x) = \frac{x^{2}}{2} + x + \frac{2}{x + 1}\)
C. F(x) = \frac{x^{2}}{2} + x + \frac{2}{x +
1} + \frac{13}{6}\(F(x) = \frac{x^{2}}{2} + x + \frac{2}{x + 1} + \frac{13}{6}\)                     D. F(x) = \frac{x^{2}}{2} + x + \frac{2}{x +
1} - \frac{13}{6}\(F(x) = \frac{x^{2}}{2} + x + \frac{2}{x + 1} - \frac{13}{6}\)

Hướng dẫn giải

Thực hiện giải toán như sau:

\frac{A^{2}}{2} + A + \frac{2}{A + 1} -
\frac{6}{13} - \int_{1}^{A}\mspace{2mu}\frac{x^{3} + 3x^{2} + 3x -
1}{x^{2} + 2x + 1}\(\frac{A^{2}}{2} + A + \frac{2}{A + 1} - \frac{6}{13} - \int_{1}^{A}\mspace{2mu}\frac{x^{3} + 3x^{2} + 3x - 1}{x^{2} + 2x + 1}\) gán A =
0,1;1\(A = 0,1;1\) đều nhận kết quả khác 0
\Rightarrow\(0 \Rightarrow\) loai đáp án A

\frac{A^{2}}{2} + A + \frac{2}{A + 1} -
\frac{13}{6} - \int_{1}^{A}\mspace{2mu}\frac{x^{3} + 3x^{2} + 3x -
1}{x^{2} + 2x + 1}\(\frac{A^{2}}{2} + A + \frac{2}{A + 1} - \frac{13}{6} - \int_{1}^{A}\mspace{2mu}\frac{x^{3} + 3x^{2} + 3x - 1}{x^{2} + 2x + 1}\) gán A =
0,1;1\(A = 0,1;1\) nhận kết quả 0, kiểm tra thêm \Rightarrow\(\Rightarrow\) Chọn D.

Vi dụ: Tìm 1 nguyên hàm F(x)\(F(x)\) của hàm số f(x) = \frac{5}{5\sin x + 3\cos x +
3}\(f(x) = \frac{5}{5\sin x + 3\cos x + 3}\), thỏa mãn F\left( \frac{\pi}{2}
\right) = 3\ln2\(F\left( \frac{\pi}{2} \right) = 3\ln2\).

A. F(x) = 3\ln\left| 5\tan\frac{x}{2} - 3
\right|\(F(x) = 3\ln\left| 5\tan\frac{x}{2} - 3 \right|\)                              B. F(x) = \ln\left| 5\tan\frac{x}{2} + 3
\right|\(F(x) = \ln\left| 5\tan\frac{x}{2} + 3 \right|\)

C. F(x) = \ln\left| 5\tan\frac{x}{2} - 3
\right| + 2ln2\(F(x) = \ln\left| 5\tan\frac{x}{2} - 3 \right| + 2ln2\)                      D. F(x) = 3\ln\left| 5\tan\frac{x}{2} + 3
\right|\(F(x) = 3\ln\left| 5\tan\frac{x}{2} + 3 \right|\)

Hướng dẫn giải

3\ln\left| 5\tan\frac{A}{2} - 3 \right| -
3\ln2 - \int_{\frac{\pi}{2}}^{4}\mspace{2mu}\frac{5}{5\sin x + 3\cos x +
3}dx\(3\ln\left| 5\tan\frac{A}{2} - 3 \right| - 3\ln2 - \int_{\frac{\pi}{2}}^{4}\mspace{2mu}\frac{5}{5\sin x + 3\cos x + 3}dx\) gán A = 0;0,1\(A = 0;0,1\) nhận kết quả khác 0 \Rightarrow\(0 \Rightarrow\) loại đáp án A

\ln\left| 5\tan\frac{A}{2} - 3 \right| -
3\ln2 - \int_{\frac{\pi}{2}}^{A}\mspace{2mu}\frac{5}{5\sin x + 3\cos x +
3}dx\(\ln\left| 5\tan\frac{A}{2} - 3 \right| - 3\ln2 - \int_{\frac{\pi}{2}}^{A}\mspace{2mu}\frac{5}{5\sin x + 3\cos x + 3}dx\) gán A = 0;0,1;2\(A = 0;0,1;2\) nhận kết quả 0
\Rightarrow\(\Rightarrow\) Chọn đáp án B

Dạng 3: Tính tích phân \int_a^b {f\left( x \right)dx}\(\int_a^b {f\left( x \right)dx}\) (Trong đó các đáp án đều là số vô tỉ: dạng căn, số e, số π các em nên bấm máy ghi nhận lại các kết quả trên).

Cú pháp: \int_a^b {f\left( x \right)dx}\(\int_a^b {f\left( x \right)dx}\)

Ví dụ: \int_{1}^{e}\mspace{2mu}
x^{2}lnxdx\(\int_{1}^{e}\mspace{2mu} x^{2}lnxdx\) bằng

A. \frac{e^{2} + 1}{4}\(\frac{e^{2} + 1}{4}\)                    B. \frac{2e^{3} + 1}{9}\(\frac{2e^{3} + 1}{9}\)                 C. \frac{3e^{3} + 2}{8}\(\frac{3e^{3} + 2}{8}\)                     D. \frac{2e^{2} + 3}{3}\(\frac{2e^{2} + 3}{3}\)

Hướng dẫn giải

\frac{e^{2} + 1}{4} \approx
2,097264025\(\frac{e^{2} + 1}{4} \approx 2,097264025\) - \frac{2e^{3} + 1}{9}
\approx 4,574563716\(\frac{2e^{3} + 1}{9} \approx 4,574563716\) - \frac{3e^{3}
+ 2}{8}7,782076346\(\frac{3e^{3} + 2}{8}7,782076346\) \frac{2e^{2} +
3}{3} \approx 5,926037399\(\frac{2e^{2} + 3}{3} \approx 5,926037399\)

Ví dụ: \int_{0}^{\frac{\pi}{2}}\mspace{2mu}\frac{\sin2x}{\sqrt{\cos^{2}x
+ 4\sin^{2}x}}dx\(\int_{0}^{\frac{\pi}{2}}\mspace{2mu}\frac{\sin2x}{\sqrt{\cos^{2}x + 4\sin^{2}x}}dx\) bằng

A. \frac{3}{2}\(\frac{3}{2}\)                 B. \frac{3}{4}\(\frac{3}{4}\)                   C. \frac{2}{3} \approx
0,666666667\(\frac{2}{3} \approx 0,666666667\)                         D. \frac{2}{5}\(\frac{2}{5}\)

Ví dụ: I =
\int_{0}^{\frac{\pi}{4}}\mspace{2mu}\frac{\sin\left( x - \frac{\pi}{4}
\right)dx}{\sin2x + 2(1 + \sin x + \cos x)}\(I = \int_{0}^{\frac{\pi}{4}}\mspace{2mu}\frac{\sin\left( x - \frac{\pi}{4} \right)dx}{\sin2x + 2(1 + \sin x + \cos x)}\).

A. \frac{4 - 3\sqrt{2}}{4} \approx -
0,060660172\(\frac{4 - 3\sqrt{2}}{4} \approx - 0,060660172\)                                  B. \frac{4 + 3\sqrt{2}}{4}\(\frac{4 + 3\sqrt{2}}{4}\)
C. \frac{4 + 3\sqrt{2}}{3}\(\frac{4 + 3\sqrt{2}}{3}\)                                                         D. \frac{4 - 3\sqrt{2}}{3}\(\frac{4 - 3\sqrt{2}}{3}\)

Ví dụ 10: \int_{\frac{\pi}{6}}^{\frac{\pi}{4}}\mspace{2mu}\frac{dx}{\sin^{2}x\sqrt{\cot x}}\(\int_{\frac{\pi}{6}}^{\frac{\pi}{4}}\mspace{2mu}\frac{dx}{\sin^{2}x\sqrt{\cot x}}\)

A. 2(\sqrt[4]{3} - 1)\(2(\sqrt[4]{3} - 1)\)                   B. 2(\sqrt[4]{3} + 1)\(2(\sqrt[4]{3} + 1)\)                  C. \sqrt[4]{3} - 1\(\sqrt[4]{3} - 1\)                       D. \sqrt[4]{3} + 1\(\sqrt[4]{3} + 1\)

Dạng 4: Tính diện tích hình phẳng - Thể tích khối tròn xoay

Ví dụ: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = (e + 1)x,y = \left( 1 + e^{x}
\right)x\(y = (e + 1)x,y = \left( 1 + e^{x} \right)x\)

A. e + \frac{1}{2}\(e + \frac{1}{2}\)                      B. \frac{e}{2} + 1\(\frac{e}{2} + 1\)                     C. e - \frac{1}{2}\(e - \frac{1}{2}\)                         D. \frac{e}{2} - 1\(\frac{e}{2} - 1\)

Hướng dẫn giải

Phương trình HĐGĐ f_{1}(x) - f_{2}(x) = 0
\Leftrightarrow x\left( e^{x} - e \right) = 0 \Leftrightarrow
\left\lbrack \begin{matrix}
x = 0 \\
x = 1 \\
\end{matrix} \right.\(f_{1}(x) - f_{2}(x) = 0 \Leftrightarrow x\left( e^{x} - e \right) = 0 \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix} x = 0 \\ x = 1 \\ \end{matrix} \right.\)

S = \int_{0}^{1}\mspace{2mu}\left|
x\left( e^{x} - e \right) \right|dx = \frac{e}{2} - 1 \approx
0,359140914\(S = \int_{0}^{1}\mspace{2mu}\left| x\left( e^{x} - e \right) \right|dx = \frac{e}{2} - 1 \approx 0,359140914\)

Ví dụ: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = \left| x^{2} - 4x + 3 \right|,y = x +
3\(y = \left| x^{2} - 4x + 3 \right|,y = x + 3\)

A. \frac{6}{109}\(\frac{6}{109}\)                        B. \frac{109}{6}\(\frac{109}{6}\)                      C. \frac{13}{6}\(\frac{13}{6}\)                          D. \frac{26}{3}\(\frac{26}{3}\)

Hướng dẫn giải

Phương trình HĐGĐ f_{1}(x) - f_{2}(x) = 0
\Leftrightarrow \left| x^{2} - 4x + 3 \right| = x + 3 \Leftrightarrow
\left\lbrack \begin{matrix}
x = 0 \\
x = 5 \\
\end{matrix} \right.\(f_{1}(x) - f_{2}(x) = 0 \Leftrightarrow \left| x^{2} - 4x + 3 \right| = x + 3 \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix} x = 0 \\ x = 5 \\ \end{matrix} \right.\)

\cdot S =
\int_{0}^{5}\mspace{2mu}||x^{2} - 4x + 3| - (x + 3)|dx = \frac{109}{6}
\approx 18,16666667\(\cdot S = \int_{0}^{5}\mspace{2mu}||x^{2} - 4x + 3| - (x + 3)|dx = \frac{109}{6} \approx 18,16666667\)

Ví dụ: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = \sqrt{4 - \frac{x^{2}}{4}}\(y = \sqrt{4 - \frac{x^{2}}{4}}\)y = \frac{x^{2}}{4\sqrt{2}}\(y = \frac{x^{2}}{4\sqrt{2}}\) .

A. 2\pi - \frac{4}{3}\(2\pi - \frac{4}{3}\)                    B. 2\pi + \frac{3}{4}\(2\pi + \frac{3}{4}\)                    C. 2\pi + \frac{4}{3}\(2\pi + \frac{4}{3}\)                      D. \pi + \frac{4}{3}\(\pi + \frac{4}{3}\)

Hướng dẫn giải

Phương trình HĐGĐ

f_{1}(x) - f_{2}(x) = 0
\Leftrightarrow \sqrt{4 - \frac{x^{2}}{4}} = \frac{x^{2}}{4\sqrt{2}}\(f_{1}(x) - f_{2}(x) = 0 \Leftrightarrow \sqrt{4 - \frac{x^{2}}{4}} = \frac{x^{2}}{4\sqrt{2}}\)

\Leftrightarrow \frac{x^{4}}{32} + \frac{x^{2}}{4} - 4 = 0
\Leftrightarrow x = \pm \sqrt{8}\(\Leftrightarrow \frac{x^{4}}{32} + \frac{x^{2}}{4} - 4 = 0 \Leftrightarrow x = \pm \sqrt{8}\)

\cdot S = \int_{-
\sqrt{8}}^{\sqrt{8}}\mspace{2mu}\left| \sqrt{4 - \frac{x^{2}}{4}} -
\frac{x^{2}}{4\sqrt{2}} \right|dx = 2\pi + \frac{4}{3} \approx
7,616518641\(\cdot S = \int_{- \sqrt{8}}^{\sqrt{8}}\mspace{2mu}\left| \sqrt{4 - \frac{x^{2}}{4}} - \frac{x^{2}}{4\sqrt{2}} \right|dx = 2\pi + \frac{4}{3} \approx 7,616518641\)

Ví dụ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = 1 - \sqrt{1 - x^{2}},y = x^{2}\(y = 1 - \sqrt{1 - x^{2}},y = x^{2}\)

A. \frac{2}{3} -
\frac{\pi}{2}\(\frac{2}{3} - \frac{\pi}{2}\)                    B. \frac{4}{3} -
\frac{\pi}{2}\(\frac{4}{3} - \frac{\pi}{2}\)                       C. \frac{\pi}{2} -
\frac{4}{3}\(\frac{\pi}{2} - \frac{4}{3}\)                  D. \frac{\pi}{2} -
\frac{2}{3}\(\frac{\pi}{2} - \frac{2}{3}\)

Hướng dẫn giải

Phương trình HĐGĐ: f_{1}(x) = f_{2}(x)
\Leftrightarrow 1 - \sqrt{1 - x^{2}} = x^{2} \Leftrightarrow
\left\lbrack \begin{matrix}
x = 0 \\
x = \pm 1 \\
\end{matrix} \right.\(f_{1}(x) = f_{2}(x) \Leftrightarrow 1 - \sqrt{1 - x^{2}} = x^{2} \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix} x = 0 \\ x = \pm 1 \\ \end{matrix} \right.\)

S = \int_{- 1}^{1}\mspace{2mu}\left| 1 -
\sqrt{1 - x^{2}} - x^{2} \right|dx = 0,237462993\(S = \int_{- 1}^{1}\mspace{2mu}\left| 1 - \sqrt{1 - x^{2}} - x^{2} \right|dx = 0,237462993\) chọn C \ \left( \frac{\pi}{2} - \frac{4}{3} \approx
0,237462993 \right)\(\ \left( \frac{\pi}{2} - \frac{4}{3} \approx 0,237462993 \right)\)

Ví dụ. Một cái lu có bán kính ở 2 đầu là 2(dm)\(2(dm)\) và ở giữa là 4(dm)\(4(dm)\), chiều cao của cái lu là 8(dm)\(8(dm)\). Tính lượng nước tối đa mà lu có thể chứa được.

Phân tích:

Cái lu có dạng khối tròn xoay với đường sinh hình Parabol là đồ thị của hàm số y = ax^{2} + bx + c(a \neq
0)\(y = ax^{2} + bx + c(a \neq 0)\). Do đó ta có thể áp dụng công thức tích phân để tính thể tích khố tròn xoay trên.

Dựa vào kích thước của cái lu trên đề bài ta có thể xây dựng hệ trục tọa độ Oxy\(Oxy\) phù hợp và đơn giản như hình vẽ. Khi đó ta có thể sử dụng công thức tích phân để tính thể tích

Từ chiều cao của cái lu ta tìm được cận của tích phân

Từ đồ dài bán kính 2 đầu và ở giữa ta lấy được 3 điểm A( - 4;2)\(A( - 4;2)\); B(0;4)\(B(0;4)\); C(4;2)\(C(4;2)\)thuộc đồ thị (P)\((P)\)

Hướng dẫn giải:

Tìm phương trình Parabol (P):y = ax^{2} +
bx + c(a \neq 0)\((P):y = ax^{2} + bx + c(a \neq 0)\) qua 3 điểm A( -
4;2)\(A( - 4;2)\); B(0;4)\(B(0;4)\); C(4;2)\(C(4;2)\)

Giải hệ phương trình:

\left\{ \begin{matrix}
16a - 4b + c = 2 \\
c = 4 \\
16a + 4b + c = 2
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
a = \frac{- 1}{8} \\
b = 0 \\
c = 4
\end{matrix} \right.\  \Rightarrow (P):y = \frac{- 1}{8}x^{2} +
4\(\left\{ \begin{matrix} 16a - 4b + c = 2 \\ c = 4 \\ 16a + 4b + c = 2 \end{matrix} \right.\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix} a = \frac{- 1}{8} \\ b = 0 \\ c = 4 \end{matrix} \right.\ \Rightarrow (P):y = \frac{- 1}{8}x^{2} + 4\)

Như vậy: V = \pi\int_{- 4}^{4}{\left(
\frac{- 1}{8}x^{2} + 4 \right)^{2}dx}\(V = \pi\int_{- 4}^{4}{\left( \frac{- 1}{8}x^{2} + 4 \right)^{2}dx}\)

Sử dụng máy tính CASIO fx-580VN X tính tích phân trên

Vậy thể tích cái lu là: V =
\frac{1376\pi}{15} \approx 288.189\left( dm^{2} \right)\(V = \frac{1376\pi}{15} \approx 288.189\left( dm^{2} \right)\)

Ví dụ: Tính thể tích cái bình hoa với kích thước như hình vẽ biết bình cao 2\pi(cm)\(2\pi(cm)\) và đường sinh của bình khi nằm ngang là đường cong có dạng y =\sin x + 2\(y =\sin x + 2\)?

Phân tích:

Cái bình có dạng khối tròn xoay với đường sinh hình Parabol là đồ thị của hàm sốy = sinx + 2\(y = sinx + 2\). Do đó ta có thể áp dụng công thức tích phân để tính thể tích khố tròn xoay trên.

Để việc tính toán trở nên thuận lợi ta nên xây dựng hệ trục tọa độ Oxy\(Oxy\) cho bình nằm ngang và trục Ox\(Ox\) chia bình thành hai phần bằng nhau

Hướng dẫn giải

Xây dựng hệ trục tọa độ như hình vẽ:

Khi đó thể tích của bình bằng: V =\pi\int_{0}^{2\pi}(\sin x + 2)^{2}dx\(V =\pi\int_{0}^{2\pi}(\sin x + 2)^{2}dx\)

Sử dụng máy tính CASIO fx- 580VN X tính tích phân \int_{0}^{2\pi}(\sin x + 2)^{2}dx\(\int_{0}^{2\pi}(\sin x + 2)^{2}dx\)

(Trước khi thực hiện phép tính cần chuyển máy về chế độ Radian)

Vậy thể tích bình hoa V =
9\pi^{2}(cm^{3})\(V = 9\pi^{2}(cm^{3})\).

Tài liệu dài, tải về để xem chi tiết và đầy đủ nhé!

----------------------------------------

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn Tính nhanh nguyên hàm - tích phân bằng máy tính Casio. Bài viết tổng hợp các cách tính nhanh nguyên hàm và tích phân bằng máy tính Casio, cách sử dụng máy tính Casio cùng với những ví dụ kèm theo. Mong rằng qua bài viết này các bạn có thể học tập tốt hơn nhé. Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm mục Thi THPT Quốc gia 2025.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Thi THPT Quốc gia môn Toán

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm