Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tính nhanh nguyên hàm - tích phân bằng máy tính Casio

Tính nhanh nguyên hàm - tích phân bằng máy tính Casio là tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Toán hay dành cho quý thầy cô và các em tham khảo.

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH CASIO

* Chỉnh máy:

  • Sai số cực nhỏ 9 chữ số thập phân - Bấm: Shift – mod - 9
  • Thông thường đơn vị rad - Bấm: Shift – mod - 4

Dạng 1: Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x):

Tính nhanh nguyên hàm - tích phân bằng máy tính Casio

  • Trong đó f(A): gá trị của f(x) tại x = A (A là hằng số bất kì thuộc tập xác định và A lấy giá trị bé 0,1; 0,2; ....;1; 1,1)
  • Fi(x): các kết quả nguyên hàm.

Ví dụ: \int_{}^{}\ \frac{5\left( x^{2}
+ x \right)}{\sqrt{2x + 1}}dx;x > - \frac{1}{2} 5(x2+x)2x+1dx;x>12 bằng:

A. \left( x^{2} + x + 1 \right)\sqrt{2x +
1} + C(x2+x+1)2x+1+C                           B. \left( x^{2} - x + 1 \right)\sqrt{2x +
1} + C(x2x+1)2x+1+C

C. \left( x^{2} + x - 1 \right)\sqrt{2x +
1} + C(x2+x1)2x+1+C                           D. \left( x^{2} - x - 1 \right)\sqrt{2x +
1} + C(x2x1)2x+1+C

Hướng dẫn giải

Bước 1: Nhập: \frac{5\left( A^{2} + A
\right)}{\sqrt{2A + 1}} - \left. \ \frac{d}{dx}\left( x^{2} + x + 1
\right)\sqrt{2x + 1} \right|_{x = A}5(A2+A)2A+1 ddx(x2+x+1)2x+1|x=A (RCL- A ; Shit \left. \
\int_{\square}^{\square}\mspace{2mu}\mspace{2mu}\square
\right) )

Bước 2: Gán x = A = 1x=A=1 hoăc 0,1 (bấm CALC \rightarrow AA ) cho kết quả khác 0 ta loại ngay đáp án đó \Rightarrow Loại A

Thay F_{i}(x)Fi(x) bởi đáp án B và gán A như trên ta nhận kết quả khác 0
\Rightarrow0 Loại B

Thay F_{i}(x)Fi(x) bởi đáp án C và gán A như trên ta nhận kết quả bằng 0 ; chắc ăn kiểm tra thêm vài giá trị của A như 0;0,2;0,5,10;0,2;0,5,1

\Rightarrow Chọn CC. (Không nên gán x = Ax=A giá trị quá lớn máy sẽ chũi đấy)

Ví dụ: \int_{}^{}\ x\sin x \cos xdx xsinxcosxdx bằng

A. \frac{1}{2}\left( \frac{1}{4}\sin2x -
\frac{x}{2}\cos2x \right) + C12(14sin2xx2cos2x)+C                      B. - \frac{1}{2}\left( \frac{1}{2}\sin2x -
\frac{x}{4}\cos2x \right) + C12(12sin2xx4cos2x)+C

C. \frac{1}{2}\left( \frac{1}{4}\sin2x +
\frac{x}{2}\cos2x \right) + C12(14sin2x+x2cos2x)+C                            D. - \frac{1}{2}\left( \frac{1}{2}\sin2x +
\frac{x}{4}\cos2x \right) + C12(12sin2x+x4cos2x)+C

Hướng dẫn giải

Ta có:

A\sin A\cos A - \left. \ \frac{d}{dx}\left(
\frac{1}{8}\sin2x - \frac{x}{4}\cos2x \right) \right|_{x = A}AsinAcosA ddx(18sin2xx4cos2x)|x=A

Gán A = 0,1A=0,1

Cho kết quả bằng 0 - kiểm tra vài giá trị khác như 0,2;0,3;0,52;0,3;0,5 ta nhận kết quả đều bằng 0 \Rightarrow Chọn A .

Ví dụ: \int\frac{- 2}{x(1 +\ln x)^{2}}dx(x > 0)2x(1+lnx)2dx(x>0) bằng.

A. F(x) = \frac{1 + \ln x}{1 - \ln x} +
CF(x)=1+lnx1lnx+C                                     B. F(x) = \frac{1 - \ln x}{1 + \ln x} +
CF(x)=1lnx1+lnx+C

C. F(x) = \frac{\ln x - 1}{1 + \ln x} +
CF(x)=lnx11+lnx+C                                      D. - \frac{1}{2}12

Hướng dẫn giải

Ta có:

\frac{- 2}{A(1 + \ln A)^{2}} - \left. \
\frac{d}{dx}\left( \frac{1 + \ln x}{1 - \ln x} \right) \right|_{x =
A}2A(1+lnA)2 ddx(1+lnx1lnx)|x=A gán A = 0,1A=0,1 nhận kết quả khác 0 \Rightarrow0 loai đáp án A

Dạng 2: Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) biết F(x0) = M

Cú pháp: {F_i}\left( A \right) - M - \int_{{x_0}}^A {f\left( x \right)dx}Fi(A)Mx0Af(x)dx

Vi dụ: Tìm nguyên hàm F(x)F(x) của hàm số f(x) = \frac{x^{3} + 3x^{2} + 3x - 1}{x^{2}
+ 2x + 1}f(x)=x3+3x2+3x1x2+2x+1 , biết F(l) =
\frac{1}{3}F(l)=13 .

A. F(x) = \frac{x^{2}}{2} + x + \frac{2}{x +
1} - \frac{6}{13}F(x)=x22+x+2x+1613                      B. F(x) = \frac{x^{2}}{2} + x + \frac{2}{x +
1}F(x)=x22+x+2x+1
C. F(x) = \frac{x^{2}}{2} + x + \frac{2}{x +
1} + \frac{13}{6}F(x)=x22+x+2x+1+136                     D. F(x) = \frac{x^{2}}{2} + x + \frac{2}{x +
1} - \frac{13}{6}F(x)=x22+x+2x+1136

Hướng dẫn giải

Thực hiện giải toán như sau:

\frac{A^{2}}{2} + A + \frac{2}{A + 1} -
\frac{6}{13} - \int_{1}^{A}\mspace{2mu}\frac{x^{3} + 3x^{2} + 3x -
1}{x^{2} + 2x + 1}A22+A+2A+16131Ax3+3x2+3x1x2+2x+1 gán A =
0,1;1A=0,1;1 đều nhận kết quả khác 0
\Rightarrow0 loai đáp án A

\frac{A^{2}}{2} + A + \frac{2}{A + 1} -
\frac{13}{6} - \int_{1}^{A}\mspace{2mu}\frac{x^{3} + 3x^{2} + 3x -
1}{x^{2} + 2x + 1}A22+A+2A+11361Ax3+3x2+3x1x2+2x+1 gán A =
0,1;1A=0,1;1 nhận kết quả 0, kiểm tra thêm \Rightarrow Chọn D.

Vi dụ: Tìm 1 nguyên hàm F(x)F(x) của hàm số f(x) = \frac{5}{5\sin x + 3\cos x +
3}f(x)=55sinx+3cosx+3, thỏa mãn F\left( \frac{\pi}{2}
\right) = 3\ln2F(π2)=3ln2.

A. F(x) = 3\ln\left| 5\tan\frac{x}{2} - 3
\right|F(x)=3ln|5tanx23|                              B. F(x) = \ln\left| 5\tan\frac{x}{2} + 3
\right|F(x)=ln|5tanx2+3|

C. F(x) = \ln\left| 5\tan\frac{x}{2} - 3
\right| + 2ln2F(x)=ln|5tanx23|+2ln2                      D. F(x) = 3\ln\left| 5\tan\frac{x}{2} + 3
\right|F(x)=3ln|5tanx2+3|

Hướng dẫn giải

3\ln\left| 5\tan\frac{A}{2} - 3 \right| -
3\ln2 - \int_{\frac{\pi}{2}}^{4}\mspace{2mu}\frac{5}{5\sin x + 3\cos x +
3}dx3ln|5tanA23|3ln2π2455sinx+3cosx+3dx gán A = 0;0,1A=0;0,1 nhận kết quả khác 0 \Rightarrow0 loại đáp án A

\ln\left| 5\tan\frac{A}{2} - 3 \right| -
3\ln2 - \int_{\frac{\pi}{2}}^{A}\mspace{2mu}\frac{5}{5\sin x + 3\cos x +
3}dxln|5tanA23|3ln2π2A55sinx+3cosx+3dx gán A = 0;0,1;2A=0;0,1;2 nhận kết quả 0
\Rightarrow Chọn đáp án B

Dạng 3: Tính tích phân \int_a^b {f\left( x \right)dx}abf(x)dx (Trong đó các đáp án đều là số vô tỉ: dạng căn, số e, số π các em nên bấm máy ghi nhận lại các kết quả trên).

Cú pháp: \int_a^b {f\left( x \right)dx}abf(x)dx

Ví dụ: \int_{1}^{e}\mspace{2mu}
x^{2}lnxdx1ex2lnxdx bằng

A. \frac{e^{2} + 1}{4}e2+14                    B. \frac{2e^{3} + 1}{9}2e3+19                 C. \frac{3e^{3} + 2}{8}3e3+28                     D. \frac{2e^{2} + 3}{3}2e2+33

Hướng dẫn giải

\frac{e^{2} + 1}{4} \approx
2,097264025e2+142,097264025 - \frac{2e^{3} + 1}{9}
\approx 4,5745637162e3+194,574563716 - \frac{3e^{3}
+ 2}{8}7,7820763463e3+287,782076346 \frac{2e^{2} +
3}{3} \approx 5,9260373992e2+335,926037399

Ví dụ: \int_{0}^{\frac{\pi}{2}}\mspace{2mu}\frac{\sin2x}{\sqrt{\cos^{2}x
+ 4\sin^{2}x}}dx0π2sin2xcos2x+4sin2xdx bằng

A. \frac{3}{2}32                 B. \frac{3}{4}34                   C. \frac{2}{3} \approx
0,666666667230,666666667                         D. \frac{2}{5}25

Ví dụ: I =
\int_{0}^{\frac{\pi}{4}}\mspace{2mu}\frac{\sin\left( x - \frac{\pi}{4}
\right)dx}{\sin2x + 2(1 + \sin x + \cos x)}I=0π4sin(xπ4)dxsin2x+2(1+sinx+cosx).

A. \frac{4 - 3\sqrt{2}}{4} \approx -
0,06066017243240,060660172                                  B. \frac{4 + 3\sqrt{2}}{4}4+324
C. \frac{4 + 3\sqrt{2}}{3}4+323                                                         D. \frac{4 - 3\sqrt{2}}{3}4323

Ví dụ 10: \int_{\frac{\pi}{6}}^{\frac{\pi}{4}}\mspace{2mu}\frac{dx}{\sin^{2}x\sqrt{\cot x}}π6π4dxsin2xcotx

A. 2(\sqrt[4]{3} - 1)2(341)                   B. 2(\sqrt[4]{3} + 1)2(34+1)                  C. \sqrt[4]{3} - 1341                       D. \sqrt[4]{3} + 134+1

Dạng 4: Tính diện tích hình phẳng - Thể tích khối tròn xoay

Ví dụ: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = (e + 1)x,y = \left( 1 + e^{x}
\right)xy=(e+1)x,y=(1+ex)x

A. e + \frac{1}{2}e+12                      B. \frac{e}{2} + 1e2+1                     C. e - \frac{1}{2}e12                         D. \frac{e}{2} - 1e21

Hướng dẫn giải

Phương trình HĐGĐ f_{1}(x) - f_{2}(x) = 0
\Leftrightarrow x\left( e^{x} - e \right) = 0 \Leftrightarrow
\left\lbrack \begin{matrix}
x = 0 \\
x = 1 \\
\end{matrix} \right.f1(x)f2(x)=0x(exe)=0[x=0x=1

S = \int_{0}^{1}\mspace{2mu}\left|
x\left( e^{x} - e \right) \right|dx = \frac{e}{2} - 1 \approx
0,359140914S=01|x(exe)|dx=e210,359140914

Ví dụ: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = \left| x^{2} - 4x + 3 \right|,y = x +
3y=|x24x+3|,y=x+3

A. \frac{6}{109}6109                        B. \frac{109}{6}1096                      C. \frac{13}{6}136                          D. \frac{26}{3}263

Hướng dẫn giải

Phương trình HĐGĐ f_{1}(x) - f_{2}(x) = 0
\Leftrightarrow \left| x^{2} - 4x + 3 \right| = x + 3 \Leftrightarrow
\left\lbrack \begin{matrix}
x = 0 \\
x = 5 \\
\end{matrix} \right.f1(x)f2(x)=0|x24x+3|=x+3[x=0x=5

\cdot S =
\int_{0}^{5}\mspace{2mu}||x^{2} - 4x + 3| - (x + 3)|dx = \frac{109}{6}
\approx 18,16666667S=05||x24x+3|(x+3)|dx=109618,16666667

Ví dụ: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = \sqrt{4 - \frac{x^{2}}{4}}y=4x24y = \frac{x^{2}}{4\sqrt{2}}y=x242 .

A. 2\pi - \frac{4}{3}2π43                    B. 2\pi + \frac{3}{4}2π+34                    C. 2\pi + \frac{4}{3}2π+43                      D. \pi + \frac{4}{3}π+43

Hướng dẫn giải

Phương trình HĐGĐ

f_{1}(x) - f_{2}(x) = 0
\Leftrightarrow \sqrt{4 - \frac{x^{2}}{4}} = \frac{x^{2}}{4\sqrt{2}}f1(x)f2(x)=04x24=x242

\Leftrightarrow \frac{x^{4}}{32} + \frac{x^{2}}{4} - 4 = 0
\Leftrightarrow x = \pm \sqrt{8}x432+x244=0x=±8

\cdot S = \int_{-
\sqrt{8}}^{\sqrt{8}}\mspace{2mu}\left| \sqrt{4 - \frac{x^{2}}{4}} -
\frac{x^{2}}{4\sqrt{2}} \right|dx = 2\pi + \frac{4}{3} \approx
7,616518641S=88|4x24x242|dx=2π+437,616518641

Ví dụ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = 1 - \sqrt{1 - x^{2}},y = x^{2}y=11x2,y=x2

A. \frac{2}{3} -
\frac{\pi}{2}23π2                    B. \frac{4}{3} -
\frac{\pi}{2}43π2                       C. \frac{\pi}{2} -
\frac{4}{3}π243                  D. \frac{\pi}{2} -
\frac{2}{3}π223

Hướng dẫn giải

Phương trình HĐGĐ: f_{1}(x) = f_{2}(x)
\Leftrightarrow 1 - \sqrt{1 - x^{2}} = x^{2} \Leftrightarrow
\left\lbrack \begin{matrix}
x = 0 \\
x = \pm 1 \\
\end{matrix} \right.f1(x)=f2(x)11x2=x2[x=0x=±1

S = \int_{- 1}^{1}\mspace{2mu}\left| 1 -
\sqrt{1 - x^{2}} - x^{2} \right|dx = 0,237462993S=11|11x2x2|dx=0,237462993 chọn C \ \left( \frac{\pi}{2} - \frac{4}{3} \approx
0,237462993 \right) (π2430,237462993)

Tài liệu dài, tải về để xem chi tiết và đầy đủ nhé!

----------------------------------------

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn Tính nhanh nguyên hàm - tích phân bằng máy tính Casio. Bài viết tổng hợp các cách tính nhanh nguyên hàm và tích phân bằng máy tính Casio, cách sử dụng máy tính Casio cùng với những ví dụ kèm theo. Mong rằng qua bài viết này các bạn có thể học tập tốt hơn nhé. Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm mục Thi THPT Quốc gia 2025.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
40
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Thi THPT Quốc gia môn Toán

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng