Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Ancol nào bị oxi hóa tạo xeton

Ancol nào bị oxi hóa tạo xeton là trong các câu hỏi trắc nghiệm thường xuất hiện trong các dạng bài tập ancol cũng như trong các đề kiểm tra, hy vọng với hướng dẫn giải chi tiết dưới đây giúp các bạn học sinh hiểu và nắm được kĩ năng làm bài tập. Mời các bạn tham khảo.

Ancol nào bị oxi hóa tạo xeton?

A. propan-2-ol.

B. butan-1-ol.

C. 2-metyl propan-1-ol

D. propan-1-ol.

Đáp án hướng dẫn giải 

Đáp án A

Để tạo ra xeton: Oxi hóa rượu bậc 2

Ancol bị oxi hóa tạo xeton => ancol bậc 2 => chỉ có propan-2-ol thỏa mãn

Mở rộng mmột số trương hợp ancol không bền 

Ancol có nhóm OH liên kết với C nối đôi chuyển vị thành anđehit hoặc xeton 

CH2=CH-OH → CH3CHO

CH2=COH-CH3 → CH3-CO-CH3

Ancol có 2 nhóm OH cùng gắn vài 2 nguyên tử C bị tách nước tạo thành anđehit hoặc xeton 

RCH(OH)2 → RCHO + H2O

HO-CO-OH → CO2 + H2O

RC(OH)2R' → RCOR' + H2O

Ancol có 3 nhóm OH cùng gắn vào 2 nguyên tử C bị tách nước tạo thành axit 

RC(OH)3 → RCOOH + H2O

Câu hỏi bài tập liên quan 

Câu 1: Tên thay thế của C2H5OH là

A. ancol etylic

B. ancol metylic

C. etanol

D. metanol.

Xem đáp án
Đáp án A

Câu 2: Số đồng phân cấu tạo của C4H10O là

A. 3

B. 4

C. 6

D. 7.

Xem đáp án
Đáp án D

Câu 3: Cho các ancol sau: CH3OH, C2H5OH, HOCH2-CH2OH, HOCH2-CH2-CH2OH, CH3-CH(OH)-CH2OH. Số anncol cho ở trên phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem đáp án
Đáp án A

Câu 4: Oxi hóa ancol nào sau đây không tạo anđehit?

A. CH3OH.

B. (CH3)2CHCH2OH.

C. C2H5CH2OH

D. CH3CH(OH)CH3.

Xem đáp án
Đáp án D

Câu 5: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là

A. 2-metylpropen và but-I-en.

B. propen và but-2-en.

C. eten và but-2-en

D. eten và but-I-en.

Xem đáp án
Đáp án C

Câu 6. Ancol nào sau đây bị oxi hóa tạo xeton?

A. propan-1-ol.

B. propan-2-ol.

C. 2-metylpropan-1-ol.

D. butan-1-ol.

Xem đáp án
Đáp án B

+ Ancol bậc I bị oxi hóa tạo thành anđehit.

+ Ancol bậc II bị oxi hóa tạo thành xeton.

+ Ancol bậc III không bị oxi hóa.

A: CH3-CH2-CH2-OH + CuO \overset{t^{o} }{\rightarrow}\(\overset{t^{o} }{\rightarrow}\) CH3-CH2-CHO + Cu + H2O

B: CH3-CH(OH)-CH3 + CuO \overset{t^{o} }{\rightarrow}\(\overset{t^{o} }{\rightarrow}\) CH3-CO-CH3 + Cu + H2O

C: CH3-CH(CH3)-CH2-OH + CuO \overset{t^{o} }{\rightarrow}\(\overset{t^{o} }{\rightarrow}\) CH3-CH(CH3)-CHO + Cu + H2O

D: CH3-CH2-CH2-CH2-OH + CuO \overset{t^{o} }{\rightarrow}\(\overset{t^{o} }{\rightarrow}\)) CH3-CH2-CH2-CHO + Cu + H2O

Câu 7. Ancol bị oxi hóa bởi CuO cho sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là

A. propan-2-ol.

B. Butan-1-ol .

C. pentan-3-ol.

D. 2-metylpropan-2-ol.

Xem đáp án
Đáp án B

Ancol bậc 1 bị oxh bởi CuO tạo ra andehit

=> Butan -1 – ol thỏa mãn

CH3CH2CH2CH2−OH + 2CuO \overset{t^{o} }{\rightarrow}\(\overset{t^{o} }{\rightarrow}\)CH3CH2CH2CH=O + Cu2O + H2O

Câu 8.  Chất nào sau đây bị oxi hóa tạo sản phẩm là anđehit?

A. CH3-CH2-CH2-OH.

B. CH3-CHOH-CH3.

C. HOC6H4CH3.

D. (CH3)3COH.

Xem đáp án
Đáp án A

A. CH3-CH2-CH2-OH + [O] \overset{t^{o} }{\rightarrow}\(\overset{t^{o} }{\rightarrow}\)CH3-CH2-CHO + H2O => Tạo anđehit

B. CH3-CHOH-CH3 + [O] \overset{t^{o} }{\rightarrow}\(\overset{t^{o} }{\rightarrow}\)CH3-CO-CH3 + H2O => Tạo xeton

C. HOC6H4CH3 là hợp chất phenol nên không bị oxi hóa

D. (CH3)3COH là ancol bậc 3 nên không bị oxi hóa

....................................

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Ancol nào bị oxi hóa tạo xeton. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Hóa học lớp 11

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Lớp 11

    Xem thêm