Friends Global 11 Workbook Unit 6 6B Grammar
Workbook Tiếng Anh 11 Unit 6 6B Grammar trang 49
Giải bài tập SBT tiếng Anh 11 Friends Global Unit 6 6B Grammar trang 49 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách bài tập tiếng Anh lớp 11 Friends Global giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.
Friends Global 11 Workbook Unit 6 6B Grammar
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
Cleft sentences
(Câu chẻ)
I can use cleft sentences to emphasise a piece of information.
1. Finish each of the following sentences emphasising the underlined information.
(Hoàn thành mỗi câu sau đây nhấn mạnh thông tin được gạch chân.)
Gợi ý đáp án
2. It is a debit card that I have got, not a credit card.
3. It was in 1916 that the first supermarket opened, not in 1920.
4. It is her aunt that does work in a store, not her mum.
5. It is low prices that many people want, not quality.
6. It is on Friday that the sales start, not today.
7. It is teenagers that I blame for the litter, not the restaurants.
8. It was because Amoruso found it boring that she resigned from the job in the shoe shop.
2. Complete the second sentence so that it means the same as the first.
(Hoàn thành câu thứ hai sao cho có nghĩa giống câu thứ nhất.)
Gợi ý đáp án
1. It was Chris that lost his phone yesterday.
2. It's tomorrow that Ella is getting her hair cut.
3. It's New Zealand that his grandparents moved to last year.
4. It wasn't until 2010 that my brother was born.
5. It's a motorbike that Nick has been learning to ride.
6. It's on Saturday mornings that I have guitar lessons.
7. It was Roberto that we saw at the club last night.
8. It's sci-fi films that they don't enjoy watching.
3. Match 1-7 with a-g to make meaningful sentences.
(Nối 1-7 với a-g để tạo thành câu có nghĩa.)
Gợi ý đáp án
1. b |
2. d |
3. f |
4. e |
5. g |
6. c |
7. a |
Hướng dẫn dịch
1 – b It's leather that this bag is made of.
(Chiếc túi này được làm bằng da.)
2 – d It's at 9 p.m. that the film finishes.
(Đó là 9 giờ thì bộ phim kết thúc.)
3 – f
It was the Egyptians that built the Pyramids.
(Chính người Ai Cập đã xây dựng Kim tự tháp.)
4 – e It's the blue dress that I prefer.
(Đó là chiếc váy màu xanh mà tôi thích.)
5 – g It's a Porsche that Tom drives.
(Đó là chiếc Porsche mà Tom lái.)
6 – c It's Dan that is going on holiday to Turkey.
(Đó là Dan đang đi nghỉ ở Thổ Nhĩ Kỳ.)
7 – a It's in June that schools finish.
(Đó là vào tháng sáu trường học kết thúc.)
4. Make cleft sentences from the following cues.
(Viết câu chẻ từ những gợi ý sau.)
Gợi ý đáp án
1. It is Eva that owns that dog.
2. It is spiders that I can't stand.
3. It was Japan that they went to two years ago.
4. It is the singer Adele that she loves the most.
5. It is the color green that Laila does not like.
6. It is octopus that I'll never try.
7. It was last winter that he went snowboarding.
Hướng dẫn dịch
1 Eva là người sở hữu chú chó đó.
2 Tôi không thể chịu nổi lũ nhện.
3 Đó là Nhật Bản mà họ đã đến hai năm trước.
4 Người cô yêu quý nhất là ca sĩ Adele.
5 Đó là màu xanh lá cây mà Laila không thích.
6 Đó là con bạch tuộc mà tôi sẽ không bao giờ thử.
7 IMùa đông năm ngoái anh ấy đã đi trượt tuyết.
Trên đây là Unit 6 tiếng Anh lớp 11 Friends Global Workbook trang 49 đầy đủ nhất.