Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Friends Global 11 Workbook Unit 2 2B Grammar

Lớp: Lớp 11
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Bộ sách: Friends Global
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Workbook Tiếng Anh 11 Unit 2 2B Grammar trang 17

Giải bài tập SBT tiếng Anh 11 Friends Global Unit 2 2B Grammar trang 17 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách bài tập tiếng Anh lớp 11 Friends Global giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

Friends Global 11 Workbook Unit 2B Grammar

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

1. Circle the correct answers

(Khoanh tròn các câu trả lời đúng)

1. Fran went / has gone ballroom dancing last night.

2. Did you finish / Have you finished vlogging yet?

3. I had / have had this camera for over a year.

4. I read / have read the whole magazine in an hour.

5. Sam isn’t hungry because he already ate / has already eaten.

6. Did you go / Have you been cycling last weekend?

Gợi ý đáp án

1. went

2. Have you finished

3. have had

4. read

5. has already eaten

6. Did you go

2. Correct the mistakes in the sentences

(Chữa lỗi sai ở các câu)

1. I didn’t go rollerblading before. Is it fun?

2. I’ve fallen over while I was ice skating.

3. Did Jasmine text you yet?

4. Dan has gone bowling on his birthday.

5. I didn’t go camping since last summer.

Gợi ý đáp án

1. didn’t go => haven’t been

2. ’ve fallen => fell

3. Dud Jasmine text => Has Jasmine texted

4. has gone => went

5. didn’t go => haven’t been

3. Complete the sentences with the verbs in bracket. Use the past simple in one sentence and the present perfect in the other.

(Hoàn thành các câu với các động từ trong ngoặc. Chia thì quá khứ đơn ở một câu và thì hiện tại hoàn thành ở câu khác)

1. a. I ____________ skateboarding lots of time. (go)

b. Katie ____________ shopping yesterday. (go)

2. a When ____________ you ____________ that cake? (bake)

b. I ____________ cakes since I was ten. (bake)

3. a Joe loves karate. He ____________ it for ages. (do)

b. I ____________ ballet for a year, but I gave it up. (do)

4. a. Northern Lights is a great book. ____________ you ____________ it? (read)

b. I ___________ four novels last month. (read)

Gợi ý đáp án

1. ’ve been; went

2. did; bake; ’ve baked

3. ’s done; did

4. Have; read; read

4. Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first. Use the words in brackets and the past simple or present perfect. You will need to add other words.

(Hoàn thành câu thứ hau với nghĩa tương đồng câu thứ nhất. Sử dụng các từ trong ngoặc chia thì quá khứ đơn hoặc hiện tại hoàn thành. Bạn sẽ cẫn thêm các từ khác)

1 I can still remember my tenth birthday party. (never)

(Tôi vẫn còn nhớ bữa tiệc sinh nhật lần thứ mười của mình.)

I have never forgotten my tenth birthday party.

(Tôi chưa bao giờ quên bữa tiệc sinh nhật lần thứ mười của mình.)

2 Tomorrow, Jason will go horse riding for the first time. (never)

Jason ________________________________ horse riding before.

3 I haven’t played table tennis for a year. (ago)

I last ________________________________

4 Tom has just texted me. (a moment ago)

Tom ________________________________

5 The last time I vlogged was a year ago. (for)

I ________________________________a year.

6 Is this your first time at this gym? (ever)

________________________________before?

7 My brother has collected stamps since he was six. (collecting)

My ________________________________when he was six.

Gợi ý đáp án

2. has never been

3. played table tennis a year ago

4. texted me a moment ago

5. haven’t vlogged for

6. Have you ever been to this gym

7. brother started collecting stamps

5. Complete the interview with the past simple or present perfect form of the verbs in bracket.

(Hoàn thành phỏng vẫn với các động từ trong ngoặc thì quá khứ đơn hoặc thì hiện tại hoàn thành)

Interviewer: When (1)_____________ you _____________ (start) rollerblading?

Tiffany: I first (2)_____________ (go) rollerblading when I was nine. I (3)_____________ (stop) for a few years, then I (4)_____________ (take) it up again when I was in my teens.

Interviewer: How often do you practise?

Tiffany: As often as I can. But it (5)_____________ (be) very wet recently, so I (6) _____________ (not be able) to get out on the streets much, which is very frustrating.

Interviewer: Who are your favourite rollerbladers?

Tiffany: I love watching Chris Haffey. I (7)_____________ (always / admire) him. In 2011, he (8)_____________ (break) the world record for the longest jump – 30 metres!

Interviewer: (9)_____________ you _____________ (have) much success in competitions?

Tiffany: Yes, I (10)_____________ (win) quite a few competitions. I (11)_____________ (come) first in the 2014 Street Rollerblading Open Championship.

Gợi ý đáp án

1. did - start

2. went

3. stopped

4. took

5. has been

6. haven’t been able to

7. ’ve always admired

8. broke

9. Have, had

10. ’ve won

11. came

 

Trên đây là Unit 2 tiếng Anh lớp 11 Friends Global Workbook trang 17 đầy đủ nhất.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 11 Friends Global

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm