Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Friends Global 11 Workbook Unit I IB Grammar

Workbook Tiếng Anh 11 Unit I IB Grammar trang 5

Giải bài tập SBT tiếng Anh 11 Friends Global Unit Introduction trang 5 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách bài tập tiếng Anh lớp 11 Friends Global giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

1. Circle the correct tense

(Khoanh tròn thì đúng)

Workbook Tiếng Anh 11 Unit I IB Grammar

Gợi ý đáp án

1. are you doing, I’m staying

2. get

3. rises, sets

4. are you laughing

5. leaves

6. is always borrowing

7. does your train arrive

Lời giải chi tiết

1 - What are you doing tonight? “I’m staying at home”

(Tối nay bạn làm gì? “Tôi sẽ ở nhà”)

2 - Can you text me when you get home?

(Bạn có thể nhắn tin cho tôi khi bạn về nhà được không?)

3 - The sun rises in the east and sets in the west.

(Mặt trời mọc ở phía đông và lặn ở phía tây)

4 - Why are you laughing? It isn’t funny!

(Tại sao bạn lại cười? Thật không vui chút nào!)

5 - My dad leaves home every day at eight o’clock.

(Bố tôi rời nhà hàng ngày lúc 8 giờ sáng)

6 - My sister is always borrowing my clothes. It’s realy annoying.

(Em gái tôi luôn mượn quần áo của tôi. Điều này thật phiền phức)

7 - What time does your train arrive?

(Chuyến tàu của bạn đến lúc mấy giờ?)

2. Match sentences 1-7 in exercise 1 with the uses of tenses a-g below

(Nối các câu 1-7 ở bài 1 với cách sử dụng các thì a-g dưới đây)

Workbook Tiếng Anh 11 Unit I IB Grammar

Gợi ý đáp án

a. 5

b. 3

c. 7

d. 2

e. 4

f. 6

g. 1

Lời giải chi tiết

1 – g

‘What are you doing tonight?’ ‘I'm staying at home.’

(‘Tối nay bạn làm gì?’ ‘Tôi sẽ ở nhà.’)

=> for future arrangements

(sắp xếp trong tương lai)

2 - d

Can you text me when you get home?

(Bạn có thể nhắn tin cho tôi khi bạn về nhà được không?)

=> in future time clauses (starting with when, as soon as, after, if, etc.)

(trong các mệnh đề thời gian trong tương lai (bắt đầu bằng khi nào, ngay sau khi, sau, nếu, v.v.))

3 – b

The sun rises in the east and sets in the west.

(Mặt trời mọc ở phía đông và lặn ở phía tây.)

=> for a permanent situation or fact

(một tình huống hoặc sự việc có thật)

4 – e

Why are you laughing? It isn’t funny!

(Tại sao bạn lại cười? Thật không vui chút nào!)

=> for something happening now or about now

(điều gì đó đang xảy ra bây giờ hoặc vào lúc này)

5 – a

My dad leaves home every day at eight o’clock.

(Bố tôi rời nhà hàng ngày lúc 8 giờ.)

=> for habits and routines

(thói quen)

6 – f

My sister is always borrowing my clothes. It’s really annoying!

(Em gái tôi luôn mượn quần áo của tôi. Nó thực sự phiền phức!)

=> for describing annoying behaviour (with always)

(để mô tả hành vi gây khó chịu (với always))

7 – c

What time does your train arrive?

(Chuyến tàu của bạn đến lúc mấy giờ?)

=> for timetables and schedules

(thời gian và lịch trình)

3. Complete the dialogue with the present simple or present continuous form of the verbs in brackets

(Hoàn thành hội thoại với các động từ trong ngoặc thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn)

Gợi ý đáp án

1. starts

2. ’m looking for

3. Do - know

4. are - losing

5. keep

6. Do - remember

7. don’t need

8. get back

9. ’m going

4. Some of the sentences are incorrrect. Rewrite them correctly. Tick the correct sentences.

(Một vài câu không đúng. Viết lại chúng chính xác. Tích vào các câu đúng)

Workbook Tiếng Anh 11 Unit I IB Grammar

Gợi ý đáp án

1. Mel belongs to the drama club

2. √

3. Call me as soon as you arrive.

4. Jack hates spaghetti.

5. √

6. I don’t understand this maths calculation.

5. Complete the sentences with the verbs below. Use the same verb in each pair of sentences. Use the present simple and present continuous.

(Hoàn thành các câu với các động từ dưới đây. Sử dụng động từ giống nhau trong từng cặp câu. Chia thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn)

Workbook Tiếng Anh 11 Unit I IB Grammar

Gợi ý đáp án

1. a.looks;

b. are, looking

2. a. are, thinking

b. do, think

3. a. ’s having

b. have

6. Complete the questions with the verbs in brackets. Use the present simple or present continuous. Then write true answers, in complete sentences.

(Hoàn thành các câu hỏi sử dụng đông từ trong ngoặc, chia thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn. Sao đó viết các câu trả lời đúng để hoàn thành câu)

Workbook Tiếng Anh 11 Unit I IB Grammar

Gợi ý đáp án

1. do, go

2. do, do

3. does, start, finish

4. are, doing

Xem tiếp: Friends Global 11 Workbook Unit I IC Vocabulary MỚI

Trên đây là Unit Introduction tiếng Anh lớp 11 Friends Global Workbook trang 5 đầy đủ nhất.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
25
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 11 Friends Global

    Xem thêm