Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Friends Global 11 Workbook Unit 5 5D Grammar

Workbook Tiếng Anh 11 Unit 5 5D Grammar trang 43

Giải bài tập SBT tiếng Anh 11 Friends Global Unit 5 5D Grammar trang 43 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách bài tập tiếng Anh lớp 11 Friends Global giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

Friends Global 11 Workbook Unit 5 5D Grammar

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

1. Circle the correct modals to complete the sentences

(Khoanh tròn động từ khuyết thiếu để hoàn thành các câu)

Friends Global 11 Workbook Unit 5 5D Grammar

Gợi ý đáp án

1. have to

2. don’t have to

3. can’t have

4. could have

5. must

6. must have

7. mustn’t

8. can’t have

2. Complete the sentences with must have or can’t have and the verbs in brackets

(Hoàn thành các câu với must have hoặc can’t have và các động từ trong ngoặc)

Friends Global 11 Workbook Unit 5 5D Grammar

Gợi ý đáp án

1. must have missed

2. can’t have got

3. must have finished

4. can’t have injured

3. Write the correct replies a-d after sentences 1-4. Use should/ shouldn’t have and the past participle form of the verbs in brackets

(Viết các phản hồi đúng a-f sau các câu 1-4. Sử dụng should/shouldn’t have và các quá khứ phân từ các động từ trong ngoặc)

Friends Global 11 Workbook Unit 5 5D Grammar

Gợi ý đáp án

1 - d. You shouldn’t have dropped it on the pavement.

2 - a. We should have brought the satnav.

3 - b. You should have chosen a better password.

4 - c. You should have charged it overnight.

4. Complete the dialogue with the modals below. You can use the same modal more than one.

(Hoàn thành hội thoại với các động từ khuyết thiếu sau. Bạn có thể sử dụng động từ khuyết thiếu giống nhau nhiều hơn một lần)

Friends Global 11 Workbook Unit 5 5D Grammar

Gợi ý đáp án

1. must have

2. can’t have

3. may/ might/ could have

4. may/ might/ could have

5. might not have

6. may/ might/ could have

7. can’t have

8. must have

5. Write replies for the sentences. Use the words in brackets.

(Viết phản hồi các câu. Sử dụng các từ trong ngoặc)

Friends Global 11 Workbook Unit 5 5D Grammar

Gợi ý đáp án

1. Ellie must have worked hard to earn enough money.

(Ellie hẳn đã phải làm việc rất chăm chỉ để kiếm đủ tiền.)

2. You can't have studied enough for the exam.

(Bạn chắc chắn đã không học đủ cho kỳ thi.)

3. You should have been more careful when managing your files.

(Đáng lẽ bạn nên cẩn thận hơn khi quản lý tập tin của mình.)

4. You shouldn't have spent so much on non-essential items last week.

(Đáng lẽ tuần trước bạn không nên chi quá nhiều cho những thứ không cần thiết.)

5. You can't have had a proper breakfast before coming to school.

(Bạn chắc chắc đã không ăn sáng tử tế trước khi đến trường.)

6. Molly might have expected a better outcome considering her preparation.

(Molly có thể đã mong đợi một kết quả tốt hơn nếu xét đến sự chuẩn bị của cô ấy.)

Xem tiếp: Unit 5 tiếng Anh lớp 11 Friends Global Workbook trang 44

Trên đây là Unit 5 tiếng Anh lớp 11 Friends Global Workbook trang 43 đầy đủ nhất.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 11 Friends Global

    Xem thêm