Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Friends Global 11 Workbook Unit 4 4D Grammar

Workbook Tiếng Anh 11 Unit 4 4D Grammar trang 35

Giải bài tập SBT tiếng Anh 11 Friends Global Unit 4 4D Grammar trang 35 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách bài tập tiếng Anh lớp 11 Friends Global giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

Friends Global 11 Workbook Unit 4 4D Grammar

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

1. Complete the dialogue with the past simple and would + base form

(Hoàn thành hội thoại với thì quá khứ đơn và would + V)

Gợi ý đáp án

1. was

2. would be

3. knew

4. wouldn’t be

5. had

6. would be able to

7. wouldn’t be

8. weren’t

9. brought

10. would use

2. Complete the sentences with the past simple or wouldn’t + base form, depending on the meaning.

(Hoàn thành các câu với thì quá khứ đơn hoặc wouldn’t + V, phụ thuộc vào nghĩa)

Gợi ý đáp án

1. would give

2. would turn

3. was/ were

4. lived

5. would leave

6. was/ were

7. would snow

Lời giải chi tiết

1. Our neighbours have still got my badminton net. I wish they would give it back!

(Hàng xóm của chúng tôi vẫn còn giữ lưới cầu lông của tôi. Tôi ước họ sẽ trả lại nó!)

2. I can't work with the TV so loud. I wish you would turn it down!

(Tôi không thể làm việc với TV quá ồn ào. Tôi ước gì bạn sẽ vặn nhỏ âm lượng nó!)

3. I love that new phone, but it's really expensive. If only it were cheaper.

(Tôi thích chiếc điện thoại mới đó nhưng nó thực sự đắt tiền. Giá như nó rẻ hơn.)

4. Unfortunately, I don't see my cousins very often. I wish they lived closer.

(Thật không may, tôi không gặp anh em họ của mình thường xuyên. Tôi ước họ sống gần hơn.)

5. I want to go to bed, but our guests are still here. If only they would leave!

(Tôi muốn đi ngủ nhưng khách của chúng tôi vẫn còn ở đây. Giá như họ rời đi!)

6. I wish it were Friday today.

(Tôi ước gì hôm nay là thứ Sáu.)

7. I really want to go skiing tomorrow. If only it would snow tonight!

(Ngày mai tôi thực sự muốn đi trượt tuyết. Giá như đêm nay tuyết rơi!)

3. Rewrite the sentences. Use the second conditional.

(Viết lại câu. Sử dụng điều kiện loại 2)

Gợi ý đáp án

2. If I lived in a detached house, I could pay my music really loud.

3. If we had a nine-bedroom mansion, we would invite lots of friends and family to stay.

4. If our flat wasn’t so small, my parents would allow me to have a pet.

5. If I closed my bedroom shutters at night, I wouldn’t wake up early in the morning.

6. If they had a fence, their dog wouldn’t keep running away.

7. If they were interested in gardening, their flower beds wouldn’t be a mess.

8. If I didn’t share a bedroom with my brother, I could watch TV at night.

Xem tiếp: Unit 4 tiếng Anh lớp 11 Friends Global Workbook trang 36 MỚI

Trên đây là Unit 4 tiếng Anh lớp 11 Friends Global Workbook trang 35 đầy đủ nhất.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
8
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 11 Friends Global

    Xem thêm