Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh 11 Friends Global Unit 5 5B Grammar

Giải Tiếng Anh 11 Friends Global Unit 5 trang 62

Giải bài tập SGK tiếng Anh 11 Friends Global Unit 5 5B Grammar trang 62 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 11 Friends Global giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

Tiếng Anh 11 Friends Global Unit 5 5B Grammar

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

1. SPEAKING Look at the photo and the title of the article. What do you think all the man's wearable gadgets are for?

(Nhìn vào bức ảnh và tiêu đề của bài báo. Bạn nghĩ tất cả các thiết bị mà người đàn ông đeo dùng để làm gì?)

Gợi ý đáp án

Looking at the picture I can see the man wearing the glasses and a smartwatch. I think they are special equipment related to technology. The title of the article is ‘MR CONNECTED’, So I think he uses them to control a special smart device to connect something.

2. Read the article and check your ideas.

(Đọc bài viết và kiểm tra ý tưởng của bạn.)

Tiếng Anh 11 Friends Global Unit 5 5B Grammar

Gợi ý đáp án

The gadgets monitor data about his lifestyle.

Hướng dẫn dịch bài đọc

NGƯỜI KẾT NỐI

Chris Dancy yêu công nghệ. Vài năm trước, anh ấy nhận thấy rằng anh ấy có rất ít thông tin về thói quen, sức khỏe và lối sống của mình, và anh ấy muốn giảm cân. Vì vậy, anh ấy đã mua một số tiện ích có thể thu thập thông tin này và giúp anh ấy hiểu rõ hơn về bản thân. Bây giờ anh ấy được kết nối với 700 cảm biến ghi lại mọi chi tiết trong cuộc sống của anh ấy. Anh ấy theo dõi những gì anh ấy ăn và uống, anh ấy ngủ bao lâu, tiêu bao nhiêu tiền, tâm trạng của anh ấy... thậm chí cả hoạt động của những con chó của anh ấy! Ít người, nếu có, thu thập nhiều dữ liệu về bản thân như Chris.

Hầu hết các tiện ích của anh ấy đều được gắn với anh ấy. Anh ấy đeo các thiết bị trên cả hai cánh tay, máy đo nhịp tim và thiết bị đo lượng calo. Anh ấy cũng có một chiếc đồng hồ thông minh mà anh ấy có thể đeo trên cả hai cổ tay. Nhà và xe hơi của anh ấy cũng có đầy đủ tiện ích. Mỗi người trong số họ gửi dữ liệu đến máy tính của mình và vào cuối mỗi ngày, Chris dành một ít thời gian để phân tích dữ liệu đó. Đồng hồ thông minh là vật dụng duy nhất anh ấy đeo mọi lúc. Anh ấy không đeo tất cả các thiết bị của mình 24/7, nhưng anh ấy có rất nhiều hệ thống tự động theo dõi hoạt động của anh ấy nên không có ngày nào là không có sự giám sát nào cả.

3. Study the highlighted quantifiers and the type of noun they go with in the article. Then read the Learn this! box. Complete the table with the quantifiers below.

(Nghiên cứu các lượng từ được đánh dấu và loại danh từ mà chúng đi cùng trong bài viết. Sau đó đọc phần khung Learn this! Hoàn thành bảng với các định lượng dưới đây.)

Tiếng Anh 11 Friends Global Unit 5 5B Grammar

Gợi ý đáp án

1. each

2. every

3. a little

4. all

5. any

6. no

7. a few

8. any

9. both

10. many

11. some

4. Read the Look out! box and underline three examples of ‘of’ with the quantifiers in the article.

(Đọc khung LOOK OUT và gạch chân ba ví dụ của of với các lượng từ trong bài viết.)

Gợi ý đáp án

Most of his gadgets

Every one of them

He doesn’t wear all of his gadgets

5. Study the sentences below. What is the difference between few and a few, little and a little?

(Nghiên cứu các câu dưới đây. Đâu là sự khác biệt giữa few và few, little và a little ?)

Tiếng Anh 11 Friends Global Unit 5 5B Grammar

Gợi ý đáp án

1. a. This means “I’ve got only a very small number of high-tech gadgets”

b. This means “I’ve got a number of high-tech gadgets.

2. a. This means “I have a very limited amount of time”/ I don’t have enough time for computer games.

b. This means “I have some time”

6. Complete the sentences with the quantifiers below.

(Hoàn thành các câu với các lượng từ dưới đây.)

Tiếng Anh 11 Friends Global Unit 5 5B Grammar

Gợi ý đáp án

1. few

2. Most

3. some

4. any

5. both

6. None

7. little

7. USE OF ENGLISH Rewrite the sentences so that they have got a similar meaning. Use the word(s) in brackets.

(Viết lại các câu sao cho chúng có nghĩa tương tự. Sử dụng các từ trong ngoặc.)

Tiếng Anh 11 Friends Global Unit 5 5B Grammar

Gợi ý đáp án

1. I have little IT homework this weekend.

2. Most (of the) students own a computer.

3. Few of my friends use Twitter.

4. Both Sam and Ben love Facebook.

5. I will text you either on Saturday or on Sunday.

6. There are no documents in the floder.

7. Marlon has a gadget on each wrist.

8. I downloaded every one of the apps to my new phone.

9. I don’t spend much time using social media.

10. None of my gadgets are expensive.

8. SPEAKING Work in pairs. Make predictions about students in your class, using all of them, most of them, some of them, a few of them, very few of them and none of them.

(Làm việc theo cặp. Đưa ra dự đoán về các học sinh trong lớp của bạn, sử dụng ‘tất cả, hầu hết, một số, một số ít, rất ít và không ai trong số họ’.)

Tiếng Anh 11 Friends Global Unit 5 5B Grammar

Gợi ý đáp án

A: I think most of them own a computer.

B: I agree. And I think some of them download music.

A: Yes, and very few of them don't have a smartphone nowadays.

B: That's true. I also think some of them shop online, but not all of them.

A: And I don't think none of them have a YouTube channel. Maybe a few of them do.

Xem tiếp: Unit 5 tiếng Anh lớp 11 Friends Global trang 63 MỚI

Trên đây là Unit 5 tiếng Anh lớp 11 Friends Global trang 62 đầy đủ nhất.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 11 Friends Global

    Xem thêm