Tiếng Anh 11 Friends Global Unit 4 Grammar Builder and Reference
Giải Tiếng Anh 11 Friends Gloabl Unit 4 trang 119
Giải bài tập SGK tiếng Anh 11 Friends Global Unit 4 trang 119 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 11 Friends Global giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.
Tiếng Anh 11 Friends Global Unit 4 Grammar Builder and Reference
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
4.1 Comparison
1. Correct the mistakes in the sentences
(Chữa các lỗi sai trong các câu)
Gợi ý đáp án
1. busyer => busier
2. of => in
3. more short => shorter
4. than => as
5. longest => the longest
2. Complete the sentences with the comparative form of the adverb in brackets and than
(Hoàn thành các câu với dạng so sánh hơn của trạng từ trong ngoặc và than)
Gợi ý đáp án
1. faster than | 2. better than | 3. more beautifully than |
4. more slowly than | 5. later than | 6. more fluently |
Lời giải chi tiết
1. Mum drives faster than Dad. (fast)
(Mẹ lái xe nhanh hơn bố.)
2. Dad drives better than Mum. (well)
(Bố lái xe giỏi hơn mẹ.)
3. Fred writes more beautifully than Grace. (beautifully)
(Fred viết đẹp hơn Grace.)
4. Harry works more slowly than me. (slowly)
(Harry làm việc chậm hơn tôi.)
5. Pete usually arrives at school later than everyone else. (late)
(Pete thường đến trường muộn hơn những người khác.)
6. Who speaks French more fluently (fluently): Dave or Bess?
(Ai nói tiếng Pháp trôi chảy hơn: Dave hay Bess?)
3. Complete the sentences with the superlative form of the adverb in brackets
(Hoàn thành các câu với so sánh nhất của trạng từ trong ngoặc)
Gợi ý đáp án
1. the most nearly | 2. the fastest | 3. the worst |
4. the loudest | 5. the hardest | 6. the earliest |
4. Rewrite the sentences with less or least
(Viết lại các câu với less hoặc least)
Gợi ý đáp án
1. is less confident than
2. is the least intelligent
3. is the least spacious
4. is less cramped than
5. in the least lively
5. Complete the sentences with than or as and the phrases below
(Hoàn thành các câu với than hoặc as và các cụm từ sau)
Gợi ý đáp án
1. than it used to be | 2. as it was when I first moved into it |
3. than it looks from the outside | 4. as I thought she would be |
5. than there used to be | 6. than I was before |
6. Complete the second sentence so that it means the same as the first. Use the words in brackets.
(Hoàn thành câu thứ hai sao cho nghĩa giống câu thứ nhất. Sử dụng các từ trong ngoặc.)
Gợi ý đáp án
1. My car isn’t as big/ large as yours.
2. There are fewer people on the beach now.
3. Flats are usually less expensive than houses.
Flats usually aren’t as expensive as houses.
4. The weather is becoming hotter and hotter.
5. This is the least specious hotel room we’ve ever stayed in.
6. The more you spend on the flat, the more valuable it becomes.
7. The rent was higher than I thought (it would be).
4.2 The second conditional
1. Complete the second sentence in each pair to mean the same as the first. Use the second conditional.
(Hoàn thành câu thứ hai trong mỗi cặp để có nghĩa giống câu đầu tiên. Sử dụng điều kiện thứ hai.)
Gợi ý đáp án
1. If I weren’t too young, I could drive a car.
2. If you were more reliable, he would offer you a job.
3. If her flat weren’t/ wasn’t so small, she would have a dog.
If her flat were/ was bigger/ larger, she would have a dog.
4. If I knew the password, I could use my brother’s phone.
5. If she practised, she would be a good guitarist.
6. If it were/ was sunny today, we could go to the beach.
2. Complete these second conditional sentences with the correct verb form and your own ideas.
(Hoàn thành các câu điều kiện thứ hai này với dạng đúng của động từ và ý tưởng của riêng bạn)
Gợi ý đáp án
1. lived | 2. had | 3. could |
4. could | 5. didn’t exist | 6. found |
4.3 I wish …., If only ….
1. Rewrite these critical sentences using I wish … or If only … + would
(Viết lại các câu sau bằng cách sử dụng I wish… hoặc If only … + would)
Gợi ý đáp án
2. I wish/ If only my dad wouldn’t sing in the shower.
3. I wish/ If only she wouldn’t send me text messages at night.
4. I wish/ If only you wouldn’t borrow my dictionary.
5. I wish/ If only our car wouldn’t break down on the motorway.
6. I wish/ If only you wouldn’t tell people my secrets.
2. Complete the sentences with the past simple or would + the infinitive without to form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành câu với thì quá khứ đơn hoặc will + động từ nguyên mẫu không có to với các động từ trong ngoặc.)
Gợi ý đáp án
1. had | 2. would stop | 3. would take |
4. understood | 5. liked | 6. would finish |
4.4. would rather, had better
1. Write a preference using I’d rather and the words in brackets. Include any other words that are necessary.
(Viết sở thích bằng cách sử dụng I’d rather và các từ trong ngoặc. Bao gồm bất kỳ từ nào khác cần thiết.)
1 My friends all play basketball. (football)
I'd rather they played football.
2 I live near the sea. (mountains)
3 My sister often gives me books. (CDs)
4 My friend Sally always arrives late. (early)
5 My dad usually cooks pasta for dinner. (burgers)
6 Our neighbours have got a large dog. (a cat)
Gợi ý đáp án
2. I’d rather live near the mountains.
3. I’d rather she gave me CDs.
4. I’d rather she arrived early.
5. I’d rather he cooked burgers.
6. I’d rather they had a cat.
2. Rewrite the advice using had better instead of should or ought to
(Viết lại lời khuyên sử dụng had better thay should hoặc ought to)
Gợi ý đáp án
2. We’d better save some money for the journey.
3. You’d better not tell her about that email.
4. We’d better go home - it’s late.
5. We’d better work hard for these exams.
6. You’d better not drink that milk; it smells funny.
Hướng dẫn dịch
2 I think we should save some money for the journey.
(Tôi nghĩ chúng ta nên tiết kiệm một số tiền cho cuộc hành trình.)
Đáp án: We had better save some money for the journey.
(Tốt hơn là chúng ta nên tiết kiệm một số tiền cho cuộc hành trình.)
3 I don't think you should tell her about that email.
(Tôi không nghĩ bạn nên nói với cô ấy về email đó.)
Đáp án: You had better not tell her about that email.
(Tốt hơn là bạn không nên nói với cô ấy về email đó.)
4 We ought to go home - it's late.
(Chúng ta nên về nhà - muộn rồi.)
Đáp án: We had better go home - it's late.
(Tốt hơn chúng ta nên về nhà - muộn rồi.)
5 I think we should work hard for these exams.
(Tôi nghĩ chúng ta nên học hành chăm chỉ cho các kỳ thi này.)
Đáp án: We had better work hard for these exams.
(Tốt hơn là chúng ta nên học hành chăm chỉ cho những kỳ thi này.)
6 I don't think you should drink that milk; it smells funny.
(Tôi không nghĩ bạn nên uống sữa đó; nó có mùi lạ lắm.)
Trên đây là Unit 4 tiếng Anh lớp 11 Friends Global trang 119 đầy đủ nhất.