Ngữ pháp tiếng Anh 11 Friends Global học kì 1
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 11 kì 1
VnDoc.com xin giới thiệu đến thầy cô và các bạn Ngữ pháp tiếng Anh lớp 11 Chân trời sáng tạo từng Unit do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây gồm nội dung ôn tập ngữ pháp sẽ giúp công việc giảng dạy của thầy cô cũng như học tập của các bạn học sinh được nâng cao.
UNIT 1: Generation
1. The simple past tense (thì quá khứ đơn)
* Câu khẳng định:
a. Đối với động từ to be:
I / He / She / It / Danh từ số ít + was + ….
We / You / They / Danh từ số nhiều + were + ….
Ex:
+ Ms. Hoa was very happy. (Cô Hoa đã rất hạnh phúc)
+ They were very happy. (Họ đã rất hạnh phúc)
b. Đối với động từ thường:
S + V2/ed + ….
Ex: We went to Japan last week. (Tuần trước chúng tôi đã đến Nhật Bản.)
* Câu phủ định:
a. Đối với động từ to be:
I / He / She / It / Danh từ số ít + wasn’t + …. (was not => weren’t)
We / You / They / Danh từ số nhiều + weren’t + …. (were not => weren’t)
Ex:
+ Ms. Hoa wasn’t very happy. (Cô Hoa đã không hạnh phúc)
+ They weren’t very happy. (Họ đã không hạnh phúc)
b. Đối với động từ thường:
S + didn’t + V1 + O (did not => didn’t)
Ex: We didn’t go to Japan last week. (Tuần trước chúng tôi đã không đi đến Nhật Bản.)
còn tiếp
UNIT 2: Leisure time
UNIT 2: Leisure time
1. The simple present tense (thì hiện tại đơn)
* Câu khẳng định:
a. Đối với động từ to be:
I + am + ……..
He / She / It / Danh từ số ít + is + ……
We / You / They / Danh từ số nhiều + are + …..
Ex:
+ I am a student. (Tôi là 1 học sinh)
+ Lan is a student. (Lan là 1 h ọc sinh)
+ Minh and Ha are students. (Minh và Hà là những học sinh)
b. Đối với động từ thường:
I / We / You / They / Danh từ số nhiều + V1 + ….
He / She / It / Danh từ số ít + V1 (s/es) + ….
Ex:
+ I go to school every day. (Tôi đi học mỗi ngày)
+ My mother gets up early in the morning. (Mẹ của tôi thức dậy sớm vào mỗi buổi sáng)
* Câu phủ định:
a. Đối với động từ to be:
I + am not + …. (I am not => I’m not)
He / She / It / Danh từ số ít + isn’t + …. (is not => isn’t)
We / You / They / Danh từ số nhiều + aren’t + …. (are not => aren’t)
Ex:
+ I am not a student. (Tôi không phải là 1 học sinh)
+ Lan isn’t a student. (Lan không phải là 1 học sinh)
+ Minh and Ha aren’t students. (Minh và Hà không phải là những học sinh)
b. Đối với động từ thường:
I / We / You / They / Danh từ số nhiều + don’t + V1 + … (do not => don’t)
He / She / It / Danh từ số ít + doesn’t + V1 + …. (does not => doesn’t)
Ex:
+ I don’t go to school every day. (Tôi không đi học mỗi ngày)
+ My mother doesn’t get up early in the morning. (Mẹ của tôi không thức dậy sớm vào mỗi buổi sáng)
Tải file để xem chi tiết
Trên đây là Cấu trúc Ngữ pháp tiếng Anh 11 từng Unit chi tiết nhất.