Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Ngữ pháp tiếng Anh 11 Friends Global học kì 1

Lớp: Lớp 11
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Lý thuyết
Bộ sách: Friends Global
Loại: Bộ tài liệu
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 11 kì 1

VnDoc.com xin giới thiệu đến thầy cô và các bạn Ngữ pháp tiếng Anh lớp 11 Chân trời sáng tạo từng Unit do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây gồm nội dung ôn tập ngữ pháp sẽ giúp công việc giảng dạy của thầy cô cũng như học tập của các bạn học sinh được nâng cao.

UNIT 1: Generation

1. The simple past tense (thì quá khứ đơn)

* Câu khẳng định:

a. Đối với động từ to be:

I / He / She / It / Danh từ số ít + was + ….

We / You / They / Danh từ số nhiều + were + ….

Ex:

+ Ms. Hoa was very happy. (Cô Hoa đã rất hạnh phúc)

+ They were very happy. (Họ đã rất hạnh phúc)

b. Đối với động từ thường:

S + V2/ed + ….

Ex: We went to Japan last week. (Tuần trước chúng tôi đã đến Nhật Bản.)

* Câu phủ định:

a. Đối với động từ to be:

I / He / She / It / Danh từ số ít + wasn’t + …. (was not => weren’t)

We / You / They / Danh từ số nhiều + weren’t + …. (were not => weren’t)

Ex:

+ Ms. Hoa wasn’t very happy. (Cô Hoa đã không hạnh phúc)

+ They weren’t very happy. (Họ đã không hạnh phúc)

b. Đối với động từ thường:

S + didn’t + V1 + O (did not => didn’t)

Ex: We didn’t go to Japan last week. (Tuần trước chúng tôi đã không đi đến Nhật Bản.)

còn tiếp 

UNIT 2: Leisure time

UNIT 2: Leisure time

1. The simple present tense (thì hiện tại đơn)

* Câu khẳng định:

a. Đối với động từ to be:

I + am + ……..

He / She / It / Danh từ số ít + is + ……

We / You / They / Danh từ số nhiều + are + …..

Ex:

+ I am a student. (Tôi là 1 học sinh)

+ Lan is a student. (Lan là 1 h ọc sinh)

+ Minh and Ha are students. (Minh và Hà là những học sinh)

b. Đối với động từ thường:

I / We / You / They / Danh từ số nhiều + V1 + ….

He / She / It / Danh từ số ít + V1 (s/es) + ….

Ex:

+ I go to school every day. (Tôi đi học mỗi ngày)

+ My mother gets up early in the morning. (Mẹ của tôi thức dậy sớm vào mỗi buổi sáng)

* Câu phủ định:

a. Đối với động từ to be:

I + am not + …. (I am not => I’m not)

He / She / It / Danh từ số ít + isn’t + …. (is not => isn’t)

We / You / They / Danh từ số nhiều + aren’t + …. (are not => aren’t)

Ex:

+ I am not a student. (Tôi không phải là 1 học sinh)

+ Lan isn’t a student. (Lan không phải là 1 học sinh)

+ Minh and Ha aren’t students. (Minh và Hà không phải là những học sinh)

b. Đối với động từ thường:

I / We / You / They / Danh từ số nhiều + don’t + V1 + … (do not => don’t)

He / She / It / Danh từ số ít + doesn’t + V1 + …. (does not => doesn’t)

Ex:

+ I don’t go to school every day. (Tôi không đi học mỗi ngày)

+ My mother doesn’t get up early in the morning. (Mẹ của tôi không thức dậy sớm vào mỗi buổi sáng)

Tải file để xem chi tiết

Trên đây là Cấu trúc Ngữ pháp tiếng Anh 11 từng Unit chi tiết nhất.

Chọn file muốn tải về:

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 11 Friends Global

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
Hỗ trợ Zalo