Friends Global 11 Workbook Unit 8 8D Grammar
Workbook Tiếng Anh 11 Unit 8 8D Grammar trang 67
Giải bài tập SBT tiếng Anh 11 Friends Global Unit 8 8D Grammar trang 67 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách bài tập tiếng Anh lớp 11 Friends Global giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.
Friends Global 11 Workbook Unit 8 8D Grammar
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
Participle and infinitive clauses.
I can use participle and infinitive clauses correctly.
1. Circle the correct past or present participle form to complete the participle clauses.
(Khoanh tròn dạng phân từ quá khứ hoặc hiện tại đúng để hoàn thành các mệnh đề phân từ.)
Gợi ý đáp án
1. belonging | 2. powered | 3. travelling | 4. decorating |
5. known | 6. taking | 7. written | 8. given |
2. Underline one participle clause in each sentence. Then write it as a full relative clause (defining or non-defining).
(Gạch dưới một mệnh đề phân từ trong mỗi câu. Sau đó viết nó dưới dạng mệnh đề quan hệ đầy đủ (xác định hoặc không xác định).)
Gợi ý đáp án
2. not wearing helmets => who are not wearing helmets
3. wanting to employ her => who want to employ her
4. stolen from the National Gallery => which were stolen from the National Gallery
5. to read => which she has to read.
6. published in 1931 => which was published in 1931
7. standing outside the hotel => who were standing outside the hotel
8. left on the platform => which has been left on the platform
3. Complete the text with participle clauses with the same meaning as the clauses in brackets.
(Hoàn thành đoạn văn bằng các mệnh đề phân từ có nghĩa tương tự như mệnh đề trong ngoặc.)
Gợi ý đáp án
1. built | 2. working | 3. trained | 4. chosen |
5. taken | 6. including | 7. written | 8. watched |
4. Combine the two sentences using a participle clause. Sometimes you need to add the clause in the middle of the sentence.
(Kết hợp hai câu bằng cách sử dụng mệnh đề phân từ. Đôi khi bạn cần thêm mệnh đề vào giữa câu.)
Gợi ý đáp án
2. Astronauts, spending weeks in space, get homesick.
3. I lost a watch belonging to my cousin.
4. The scientists designed a device helping to detect things undersea.
5. The debates, shown live on TV, will help voters to decide.
6. He gave me a small box containing a key.
Trên đây là Unit 8 tiếng Anh lớp 11 Friends Global Workbook trang 67 đầy đủ nhất.
>> Bài tiếp theo: Unit 8 tiếng Anh lớp 11 Friends Global Workbook trang 68