Tiếng Anh 11 Friends Global Unit 3 3A Vocabulary
Giải Tiếng Anh 11 Friends Global Unit 3 trang 36
Giải bài tập SGK tiếng Anh 11 Friends Global Unit 3 3A Vocabulary trang 36 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 11 Friends Global giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.
Tiếng Anh 11 Friends Global Unit 3 3A Vocabulary
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
Vocabulary
1. SPEAKING Describe the photo. How is the footballer feeling? What has happened, do you think?
(Mô tả bức ảnh. Cầu thủ bóng đá cảm thấy thế nào? Điều gì đã xảy ra, bạn nghĩ sao?)
Gợi ý đáp án
A footballer lying on the ground in a football field, clutching her ankle, and looking pained. It seems that she may have suffered an injury, possibly due to a fall or an awkward landing during a game or a practice session.
2. VOCABULARY Match 1-14 in the photo with parts of the body from the list below. Check the meaning of all the words in the list.
(Ghép 1-14 trong ảnh với các bộ phận của cơ thể từ danh sách bên dưới. Kiểm tra ý nghĩa của tất cả các từ trong danh sách)
Gợi ý đáp án
1. nail | 2. wrist | 3. calf | 4. elbow | 5. shoulder | 6. neck | 7. cheek |
8. forehead | 9. ankle | 10. shin | 11. knee | 12. thigh | 13. chin | 14. thumb |
3. SPEAKING Work in pairs. Which parts of the body in the list in exercise 2
(Làm việc theo cặp. Những bộ phận nào của cơ thể trong danh sách trong bài tập 2)
Gợi ý đáp án
1. The parts of the body that are inside your body: intestine, kidney, lung, muscle, and rib.
2. The parts of the body that are part of your head or neck: brain, cheek, chin, eyebrow, eyelid, forehead, jaw, nail, neck, scalp, and skull.
3. The parts of the body that are part of your arm or hand: elbow, thumb, and wrist.
4. The parts of the body that are part of your leg or foot: ankle, calf, heel, hip, knee, shin, thigh, toe, and waist.
4. SPEAKING Work in pairs or small groups. Do the body quiz on page 37. Check your answers with your teacher.
(Làm việc theo cặp hoặc nhóm nhỏ. Làm bài kiểm tra cơ thể ở trang 37. Kiểm tra câu trả lời của bạn với giáo viên của bạn)
Gợi ý đáp án
1. c | 2. c | 3. c | 4. b | 5. a | 6. c | 7. b |
5. VOCABULARY Listen to three dialogues between doctors and their patients. Complete the table using the words below to complete the treatments.
(Nghe ba cuộc đối thoại giữa các bác sĩ và bệnh nhân của họ. Hoàn thành bảng sử dụng các từ dưới đây để hoàn thành các phương pháp điều trị)
Bài nghe
Gợi ý đáp án
1. ankle; yesterday evening; bandage
2. head; this morning, about two hours ago; painkillers
3. thumb; last night; X-ray
6. Read the Recycle! box. Complete the extracts from the dialogues with the verbs in brackets. Use the present perfect or past simple. Listen again and check your answers.
(Đọc Recycle box. Hoàn thành các đoạn trích từ các cuộc đối thoại với các động từ trong ngoặc. Sử dụng thì hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ đơn. Nghe lại và kiểm tra câu trả lời của bạn)
Bài nghe
Gợi ý đáp án
a. ’ve twisted | b. ’ve sprained | c. ’ve had; banged | d. tripped; hit |
e. ’ve hurt; trapped | f. ’ve (certainly) bruised | g. ’ve broken |
Nội dung bài nghe
1. Doctor: Good morning. What can I do for you?
Patient: My ankle really hurts. I think I’ve twisted it.
D: Let me have a look. When did you do it?
P: Yesterday evening, while I was playing football.
D: Yes, it’s a bit swollen. You’ve sprained it. I’ll give you a bandage for it.
2 . D: Good afternoon. How can I help you?
P: I’ve had an accident. I’ve banged my head.
D: How did it happen?
P: I tripped over the cat and hit my head on the corner of a table.
D: When did it happen?
P: This morning. About two hours ago.
D: May I take a look?
P: Yes, sure.
D: Is it painful?
P: Ow! Yes!
D: Sorry. I’ll give you some painkillers.
3 . D: Hello, how can I help you?
P: I’ve hurt my thumb. I trapped it in the car door last night. D Can you show me?... You’ve certainly bruised it. And you’ll probably lose your nail.
P: It’s really painful. Do you think I’ve broken it?
D: It might be broken. I think I’ll send you to hospital for an X-ray.
Hướng dẫn dịch
1 .
D = bác sĩ
P = bệnh nhân
D: Chào buổi sáng. Tôi có thể làm gì cho bạn?
P: Mắt cá chân của tôi rất đau. Tôi nghĩ rằng tôi đã bị trẹo rồi.
D: Để tôi xem nào. Bạn bị từ khi nào?
P: Tối hôm qua, khi tôi đang chơi bóng đá.
D: Ừm, nó hơi sưng. bạn bị bong gân rồi. Tôi sẽ đưa cho bạn một miếng gạc để băng lại nhé.
2 .
D: Chào buổi chiều. Tôi có thể giúp gì được cho bạn.
P: Tôi bị tại nạn. Đầu tôi bị va đập.
D: Nó xảy ra như thế nào?
P: Tôi vấp phải con mèo và đập đầu vào góc bàn.
D: Nó xảy ra khi nào?
P: Sáng nay. Khoảng hai giờ trước.
D: Tôi có thể xem qua không?
P: Vâng, chắc chắn rồi.
D: Có đau không?
P: Ôi! Có ạ.
Đ: Xin lỗi. Tôi sẽ kê cho bạn một ít thuốc giảm đau.
3 .
D: Xin chào, tôi có thể giúp gì cho bạn?
P: Tôi bị đau ngón tay cái. Tôi bị kẹt nó trong cửa xe đêm qua.
D Bạn có thể chỉ cho tôi không?... Chắc là bị bầm rồ. Và bạn có thể sẽ bị mất móng tay.
P: Thật sự rất đau. Bạn có nghĩ rằng tôi đã làm nó gãy rồi không?
D: Có thể nó bị gãy thật đấy. Tôi nghĩ rằng tôi sẽ đưa bạn đến bệnh viện để chụp X-quang.
7. SPEAKING Work in pairs. Ask and answer about experiences using the present perfect and the phrases below. lf the answer is 'yes', give more information.
(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về kinh nghiệm sử dụng thì hiện tại hoàn thành và các cụm từ bên dưới. Nếu câu trả lời là 'có', hãy cung cấp thêm thông tin)
Accidents and injuries (Những tai nạn và chấn thương)
bruise yourself badly (bầm tím chính mình)
have a bad nosebleed (bị chảy máu mũi nặng)
bang your head (đâm đầu)
break a bone (gãy xương)
burn yourself (làm bỏng chính mình)
cut yourself badly (tự cắt mình thật nặng)
twist your ankle (trật mắt cá chân)
A: Have you ever broken a bone?
(Bạn đã bao giờ bị gãy xương chưa?)
B: No, I haven't. / Yes, I have. I broke my arm when I was ten. I was climbing a tree and I fell to the ground.
(Không, tôi không có. / Vâng tôi có. Tôi bị gãy tay khi tôi mười tuổi. Tôi đang trèo lên một cái cây và tôi bị ngã xuống đất.)
Gợi ý đáp án
1. Have you ever burned yourself?
No, I haven't. / Yes, I have. I burned my hand while cooking last year.
2. Have you ever had a bad nosebleed?
No, I haven't. / Yes, I have. I had a bad nosebleed when I was in high school. It lasted for almost an hour.
3. Have you ever cut yourself badly?
No, I haven't. / Yes, I have. I cut my finger badly while slicing vegetables for dinner last week. I had to go to the hospital to get stitches.
4. Have you ever twisted your ankle?
No, I haven't. / Yes, I have. I twisted my ankle while playing basketball a few years ago. It was really painful and I had to rest for a few weeks.
5. Have you ever bruised yourself badly?
No, I haven't. / Yes, I have. I bruised my leg badly when I fell off my bike last summer. It was a big bruise and it took a few weeks to heal.
6. Have you ever banged your head?
No, I haven't. / Yes, I have. I banged my head on a low ceiling once and it really hurt. I had a headache for the rest of the day.
Trên đây là Unit 3 tiếng Anh lớp 11 Friends Global trang 36 đầy đủ nhất.