Friends Global 11 Workbook Unit 7 7E Word Skills
Workbook Tiếng Anh 11 Unit 7 7E Word Skills trang 60
Giải bài tập SBT tiếng Anh 11 Friends Global Unit 7 7E Word Skills trang 60 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách bài tập tiếng Anh lớp 11 Friends Global giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.
Friends Global 11 Workbook Unit 7 7E Word Skills
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
Indefinite pronouns
I can use indefinite pronnouns.
Revision: Student Book page 89
1. Complete the words with a, e, i, o, u and y. Are they musical genres or aspects of music?
(Hoàn thành các từ với a, e, i, o, u và y. Đó là thể loại âm nhạc hay khía cạnh của âm nhạc?)
Gợi ý đáp án
gerne | aspect | ||
1. | beat | x | |
2. | blues | x | |
3. | chorus | x | |
4. | classical | x | |
5. | country and western | x | |
6. | folk | x | |
7. | harmony | x | |
8. | heavy metal | x | |
9. | hip hop/ rap | x | |
10. | jazz | x | |
11. | lyrics | x | |
12. | melody/ tune | x | |
13. | pop/ rock | x | |
14. | rhythm | x | |
15. | speed/ tempo | x | |
16. | techno | x | |
17. | verse | x |
2. Complete the indefinite pronouns.
(Hoàn thành các đại từ không xác định.)
Gợi ý đáp án
1. one/ body | 2. where | 3. thing |
4. one/ body | 5. thing | 6. where |
3. Underline one mistake in each sentence. Then correct it.
(Gạch chân một lỗi sai trong mỗi câu. Sau đó sửa nó.)
Gợi ý đáp án
1. We didn’t see anything we liked in the art gallery.
2. I shouted, but nobody could her me.
3. It doesn’t look as if anybody is home yet.
4. Nobody saw you, did they?
5. Has everybody got their tickets?
4. Complete the sentences with indefinite pronouns.
(Hoàn thành câu với đại từ không xác định.)
Gợi ý đáp án
1. something | 2. nothing | 3. Nobody/ No one |
4. everything | 5. anybody/ anyone | 6. everywhere |
5. Complete the dialogue with indefinite pronouns.
(Hoàn thành đoạn hội thoại với đại từ không xác định.)
Gợi ý đáp án
1. anything | 2. somewhere | 3. anything |
4. everybody/ everyone | 5. something | 6. anybody/ anyone |
6. Read the Vocab boost! box. Then write translations for the words. Use a dictionary to help you if necessary.
(Đọc khung Vocab boost! Sau đó viết bản dịch cho các từ. Sử dụng từ điển để giúp bạn nếu cần thiết.)
Gợi ý đáp án
1. to compose: sáng tác
2. to rehearse: luyện tập
3. to accompany: đệm đàn
4. to perform: biểu diễn
5. to improve: ứng tác
Trên đây là Unit 7 tiếng Anh lớp 11 Friends Global Workbook trang 60 đầy đủ nhất.
>> Bài tiếp theo: Unit 7 tiếng Anh lớp 11 Friends Global Workbook trang 61