Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Friends Global 11 Workbook Unit I IA Vocabulary

Lớp: Lớp 11
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Bộ sách: Friends Global
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Workbook Tiếng Anh 11 Unit I IA Vocabulary trang 4

Giải bài tập SBT tiếng Anh 11 Friends Global Unit Introduction trang 4 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách bài tập tiếng Anh lớp 11 Friends Global giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

1. Label the pictures with the words below

(Dán nhãn các bức tranh với các từ dưới đây)

Workbook Tiếng Anh 11 Unit I IA Vocabulary

Gợi ý đáp án

1. statue

2. zoo

3. harbour

4. castle

5. opera house

6. square

7. ruins

8. monument

Lời giải chi tiết

castle (n): lâu đài

harbour (n): cảng

monument (n): đài tưởng niệm

opera house (n): nhà hát opera

ruins (n): tàn tích

square (n): quảng trường

statue (n): tượng

zoo (n): vườn bách thú

2. Where can you do these things? Complete the words

(Bạn có thể làm những điều này ở đâu? Hoàn thành các từ)

Workbook Tiếng Anh 11 Unit I IA Vocabulary

Gợi ý đáp án

1. wildlife park

2. aquarium

3. market

4. shopping district

5. national park

6. palace

7. harbour

8. theatre

9. old town

10. museum

11. tower

12. theme park

Lời giải chi tiết

1. see animals from places like Africa in natural, open spaces: wildlife park

(nhìn thấy động vật từ những nơi như Châu Phi trong không gian mở, tự nhiên: công viên động vật hoang dã)

2. see unusual fish: aquarium

(nhìn thấy cá bất thường: thủy cung)

3. buy fruit, vegetables, etc.: market

(mua trái cây, rau quả, v.v.: chợ)

4. find a wide variety of shops: shopping district

(tìm thấy rất nhiều cửa hàng: khu mua sắm)

5. see beautiful countryside: national park

(ngắm cảnh quê xinh đẹp: công viên quốc gia)

6. see where kings and queens live or lived: palace

(xem nơi vua và hoàng hậu sinh sống hoặc sinh sống: cung điện)

7. see ships and boats: harbour

(xem tàu thuyền: bến cảng)

8. see a play: theatre

(xem một vở kịch: nhà hát)

9. see a lot of beautiful, old buildings: old town

(nhìn thấy rất nhiều tòa nhà đẹp, cổ kính: phố cổ)

10. see interesting, valuable, old objects: museum

(xem những đồ vật cổ, thú vị, có giá trị: bảo tàng)

11. climb up high and get a good view: tower

(leo lên cao và có góc nhìn đẹp: tháp)

12. go on rides: theme park

(chuyến đi: công viên giải trí)

3. Complete the postcard with the verbs below. Use the past simple

(Hoàn thành bưu thiếp với các động từ dưới đây. Chia thì quá khứ đơn)

Workbook Tiếng Anh 11 Unit I IA Vocabulary

Gợi ý đáp án

1. went

2. didn’t want

3. sunbathed

4. wasn’t

5. went

6. didn’t buy

7. played

8. had

Lời giải chi tiết

Hi Rose,

We’re having a great time in Italy. We spent the first day on the beach. I went (1) kayaking. Sam didn’t want (2) to come with me - he sunbathed (3) on the beach. Yesterday, the weather wasn’t (4) great, so we went (5) to the shopping district in the morning, but we didn’t buy (6) any souvenirs. After lunch, we played (7) cards and board games. Last night, we had (8) dinner in a pizza restaurant. Back on Sunday. See you then!

Love,

Anna

(Chào Rose,

Chúng tôi đang có khoảng thời gian tuyệt vời ở Ý. Chúng tôi dành ngày đầu tiên trên bãi biển. Tôi đã đi chèo thuyền kayak. Sam không muốn đi cùng tôi - anh ấy đang tắm nắng trên bãi biển. Hôm qua thời tiết không đẹp nên chúng tôi đi khu mua sắm vào buổi sáng nhưng không mua được quà lưu niệm nào. Sau bữa trưa, chúng tôi chơi bài và chơi board game. Tối qua, chúng tôi ăn tối ở nhà hàng pizza. Trở lại vào Chủ nhật. Gặp bạn sau!

Yêu,

Ann)

4. Complete the dialogue with the verbs below. Use past simple

(Hoàn thành hội thoại với các động từ dưới đây. Chia thì quá khứ đơn)

Workbook Tiếng Anh 11 Unit I IA Vocabulary

Gợi ý đáp án

1. Did - have

2. was

3. visited

4. did - do

5. stayed

6. hired

7. went

8. Did - go away

9. stayed

10. went

11. visited

 

5. What did you do in the summer? Write three sentences. Use the past simple

(Bạn đã làm gì vào mùa hè này? Viết ba câu, chia thì quá khứ đơn)

Gợi ý đáp án

1. I visited my grandparents in my hometown.

2. I travelled to Danang with my family.

3. I took part in a volunteer campaign.

Xem tiếp: Unit Introduction tiếng Anh lớp 11 Friends Global Workbook trang 5 MỚI

Trên đây là Unit Introduction tiếng Anh lớp 11 Friends Global Workbook trang 4 đầy đủ nhất.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 11 Friends Global

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm