Tiếng Anh 11 Friends Global Unit 4 Vocabulary Builder
Giải Tiếng Anh 11 Friends Gloabl Unit 4 trang 109
Giải bài tập SGK tiếng Anh 11 Friends Global Unit 4 trang 109 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 11 Friends Global giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.
Tiếng Anh 11 Friends Global Unit 4 Vocabulary Builder
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
1. Underline the correct verb: do or make
(Gạch chân động từ đúng: do hoặc make)
Gợi ý đáp án
1. make | 2. do | 3. do | 4. make |
5. make | 6. do | 7. make | 8. do |
2. Complete the sentences with the correct form of do or make
(Hoàn thành các câu với dạng đúng của do hoặc make)
Gợi ý đáp án
1. did | 2. does | 3. (have) made |
4. make | 5. makes/ has made | 6. doing |
Hướng dẫn dịch
1. I didn't enjoy the exercise class, but it probably did me good.
(Tôi không thích lớp thể dục, nhưng có lẽ nó đã giúp ích cho tôi.)
2. He finds exams difficult, but he always does his best.
(Anh ấy thấy các kỳ thi khó, nhưng anh ấy luôn cố gắng hết sức.)
3. It wasn't my birthday yesterday – you made a mistake.
(Hôm qua không phải là sinh nhật của tôi – bạn đã phạm sai lầm.)
4. Both hotels look great, but we have to make a choice.
(Cả hai khách sạn đều tuyệt vời, nhưng chúng ta phải lựa chọn.)
5. I like your new haircut. It makes a big difference to your appearance.
(Tôi thích kiểu tóc mới của bạn. Nó tạo nên sự khác biệt lớn cho diện mạo của bạn.)
6. Did you see that motorbike? It was doing about 200 km/h!
(Bạn có thấy chiếc xe máy đó không? Nó đang chạy khoảng 200 km/h!)
3. Match the pictures (1-6) with six words from the list below
(Nối các bức ảnh (1-6) với sáu từ ở danh sách dưới đây)
Gợi ý đáp án
1. stool | 2. cot | 3. chandelier |
4. pillow | 5. bucket | 6. kettle |
4. In the list of words in exercise 3, find
(Trong danh sách từ ở bài 3, hãy tìm)
Gợi ý đáp án
1. armchair, sofa, stool
2. basin, bucket, kettle, sink
3. chandelier, desk lamp, dishwasher, freezer, fridge, hairdryer, kettel, toaster, tumble dryer, wall light, washing machine, (electric) blinds, (electric) fireplace, (electric) radiator
4. bunk bed, cot, duvet, mattress, pillow, wardrobe
5. Blinds, curtains, shutters
6. Chandelier, desk lamp, wall light
7. fireplace, radiator
8. carpet, doormat, rug
Trên đây là Unit 4 tiếng Anh lớp 11 Friends Global trang 109 đầy đủ nhất.