Tiếng Anh 11 Friends Global Unit 1 1E Words Skills
Giải Tiếng Anh 11 Friends Global Unit 1 trang 17
Giải bài tập SGK tiếng Anh 11 Friends Global Unit 1 1E Words Skills trang 17 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 11 Friends Global giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.
Tiếng Anh 11 Friends Global Unit 1 1E Words Skills
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
1. Read the article about a film. Explain in your own words what is unusual about the main character.
(Đọc bài viết về một bộ phim. Giải thích bằng lời của bạn những gì không bình thường về nhân vật chính.)
Gợi ý đáp án
The unusual thing about the main character is his age. He is born as an old man and dies as a baby. His life is extremely different from others in the world.
2. Match the highlighted phrasal verbs in the article with their definitions below.
(Nối các cụm động từ được đánh dấu trong bài viết với định nghĩa của chúng bên dưới.)
Gợi ý đáp án
1. get on with | 2. go through with | 3. live up | 4. run out of |
5. catch up with | 6. fit in with | 7. put up with |
Lời giải chi tiết
1. to have a (good/bad) relationship with = get on with
(có mối quan hệ (tốt/xấu) với = hòa hợp với)
2. to complete something = go through with
(hoàn thành một cái gì đó = vượt qua)
3. to match or equal = live up
(phù hợp hoặc bằng = phù hợp)
4. to use all of your supply of something = run out of
(sử dụng tất cả các nguồn cung cấp của bạn của một cái gì đó = cạn kiệt)
5. to succeed in finding or reaching somebody = catch up with
(thành công trong việc tìm kiếm hoặc tiếp cận ai đó = đuổi kịp)
6. to look and act like part of a group = fit in with
(nhìn và hành động như một phần của một nhóm = phù hợp với)
7. to tolerate or be patient about something => put up with
(chịu đựng hoặc kiên nhẫn về một cái gì đó)
3. Circle the correct words to complete the Learn this! box. Use the examples in the article to help you.
(Khoanh tròn những từ đúng để hoàn thành khung Learn this! Sử dụng các ví dụ trong bài viết để giúp bạn.)
Gợi ý đáp án
1. one | 2. two | 3. transitive | 4. after |
4. DICTIONARY WORK Read the Dictionary tip. Then find these phrasal verbs in a dictionary and check the difference in meaning between the two- and three-part phrasal verbs.
(LÀM VIỆC VỚI TỪ ĐIỂN Đọc mẹo từ điển. Sau đó, tìm các cụm động từ này trong từ điển và kiểm tra sự khác biệt về ý nghĩa giữa các cụm động từ hai và ba phần.)
Gợi ý đáp án
- look up: to look for information in a dictionary or reference book, or by using a computer: tra cứu
- look up to: to admire or respect somebody: ngưỡng mộ
- get away: to have a holiday: đi nghỉ dưỡng
- get away with: to steal something and escape with it: bỏ trốn
- make up: to invent a story, etc., especially in order to trick or entertain somebody: dựng chuyện
- make up for: to do something that corrects a bad situation: bù đắp cho
- go back: to return to a place: quay lại
- go back on: to fail to keep a promise; to change your mind about something: thất hứa
5. Complete the sentences with two- or three-part phrasal verbs from exercise 4.
(Hoàn thành các câu với cụm động từ hai hoặc ba phần từ bài tập 4.)
Gợi ý đáp án
1. make up for | 2. look up | 3. go back on | 4. make up |
6. Use three-part phrasal verbs from exercises 2 or 4 to replace the underlined words. Ask and answer these questions with your partner.
(Sử dụng cụm động từ ba phần từ bài tập 2 hoặc 4 để thay thế các từ được gạch chân. Hỏi và trả lời những câu hỏi này với bạn của bạn.)
Gợi ý đáp án
A: Which famous people do you admire?
B: There are many famous people I admire, but I really look up to teacher Nguyen Ngoc Ky. Although he doesn't have hands, he tries to practice writing with his feet. I think it's not an easy thing to do, so that's the reason why I admire him.
A: What kind of behaviour is the most difficult to tolerate?
B: Well, I think that is body shaming. In my opinion each of us is unique and special. So, I think it's rude and I can’t put up with this kind of behaviour.
A: What kind of people do you find it easiest to be friendly with?
B: I like getting on well with those who are good at communicating and thoughtful. Moreover, I like to make friends with hard-working and intelligent people.
Xem tiếp: Unit 1 tiếng Anh lớp 11 Friends Global trang 18 MỚI
Trên đây là Unit 1 tiếng Anh lớp 11 Friends Global trang 17 đầy đủ nhất.