Tiếng Anh 11 Friends Global Unit 1 Grammar Builder and Reference
Giải Tiếng Anh 11 Friends Gloabl Unit 1 trang 115
Giải bài tập SGK tiếng Anh 11 Friends Global Unit 1 trang 115 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 11 Friends Global giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.
Tiếng Anh 11 Friends Global Unit 1 Grammar Builder and Reference
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
Past tense contrast
1. Complete the sentences. Use the past simple or the past continuous form of the verbs in brackets
(Hoàn thành các câu. Chia động từ trong ngoặc thì quá khứ đớn hoặc quá khứ tiếp diễn)

Gợi ý đáp án
|
1. had - was learning |
2. got - was living |
|
3. was raining - decided |
4. were (you) doing - saw |
|
5. didn’t hear - was listening |
6. broke - was skiing |
|
7. was working - met |
8. weren’t listening - asked |
Lời giải chi tiết
1 - I had (have) a crash while I was learning (learn) to drive.
(Tôi bị tai nạn khi đang học lái xe.)
2 - Sam got (get) his first job while he was living (live) in London.
(Sam có công việc đầu tiên khi anh ấy đang sống ở London.)
3 - It rained (rain), so we decided (decide) to cancel the barbecue.
(Trời mưa nên chúng tôi quyết định hủy tiệc nướng.)
4 - What were you doing (do) when I saw (see) you in town?
(Bạn đang làm gì khi tôi thấy bạn trong thị trấn?)
5 - Emma didn't hear (not hear) the phone ringing because she was listening (listen) to music in her bedroom.
(Emma không nghe thấy tiếng chuông điện thoại vì cô ấy đang nghe nhạc trong phòng ngủ.)
6 - Ryan broke (break) his arm while he was skiing (ski) in France.
(Ryan bị gãy tay khi đang trượt tuyết ở Pháp.)
7 - Harry was working (work) as a chef when he met (meet) Sally.
(Harry đang làm đầu bếp thì gặp Sally.)
8 - You obviously didn't listen (not listen) when I asked (ask) you to turn down the music.
(Rõ ràng là bạn đã không nghe khi tôi yêu cầu bạn vặn nhỏ nhạc.)
2. Complete the sentences. Use the past simple or the past perfect form of the verbs in brackets
(Hoàn thành các câu. Chia động từ trong ngoặc thì quá khứ đớn hoặc quá khứ hoàn thành)

Gợi ý đáp án
|
1. had already got engaged - emigrated |
2. couldn’t buy - had forgotten |
|
3. was - had split up |
4. had started/ started - left |
|
5. had inherited - bought |
6. retired - had become |
|
7. had settled down/ settled down - decided |
8. had spent/ spent - went |
Lời giải chi tiết
1- My uncle and aunt had already got engaged (already/get engaged) before they emigrated (emigrate) to Australia.
(Chú và dì của tôi đã đính hôn trước khi họ di cư sang Úc.)
2- I couldn't (not/can) buy anything because I had forgotten (forget) my wallet.
(Tôi không thể mua bất cứ thứ gì vì tôi đã quên ví của mình.)
3- Robert was (be) upset because he had split up (split up) with his girlfriend.
(Robert rất buồn vì anh ấy đã chia tay bạn gái.)
4- Kelly had started (start) her first business before she left (leave) university.
(Kelly bắt đầu công việc kinh doanh đầu tiên trước khi rời trường đại học.)
5- As soon as Sara inherited (inherit) the money from her grandmother, she bought (buy) a car.
(Ngay sau khi Sara được thừa hưởng số tiền từ bà ngoại, cô ấy đã mua một chiếc ô tô.)
6- By the time Joe retired (retire), he had become (become) a grandfather.
(Vào thời điểm Joe nghỉ hưu, anh ấy đã trở thành ông ngoại.)
7- After Fred had settled down (settle down) in London, he decided (decide) to have a change of career.
(Sau khi Fred ổn định cuộc sống ở London, anh ấy quyết định thay đổi nghề nghiệp.)
8- We spent (spend) the weekend moving house, so we went (go) to bed very early on Sunday.
(Chúng tôi dành cả ngày cuối tuần để chuyển nhà, vì vậy chúng tôi đi ngủ rất sớm vào Chủ nhật.)
3. Choose the best ending (a or b) for each sentence
(Chọn phần kết thích hợp nhất (a hoặc b) cho từng câu)

Gợi ý đáp án
|
1. a |
2. b |
3. a |
4. b |
5. a |
6. a |
Used to
1. Complete the dialogue with the correct form of used to and the verbs in brackets
(Hoàn thành hội thoại chia động từ trong ngoặc sử dụng used to)

Gợi ý đáp án
|
1. used to have |
2. used to be |
|
3. used to like |
4. didn’t use to invite |
|
5. didn’t use to go |
6. used to listen |
|
7. did you use to listen |
8. used to enjoy |
|
9. Did you use to go |
10. used to take |
2. Complete the sentences with used to/ didn’t use to and the verbs below
(Hoàn thành các câu với used to/ didn’t use to và động từ phía dưới)

Gợi ý đáp án
|
1. used to live |
2. used to cost |
|
3. didn’t use to play |
4. didn’t use to sell |
|
5. used to go |
6. used to drink |
|
7. used to cook |
8. didn’t use to win |
Trên đây là Unit 1 tiếng Anh lớp 11 Friends Global trang 115 đầy đủ nhất.