Friends Global 11 Workbook Unit 1 1C Listening
Workbook Tiếng Anh 11 Unit 1 1C Listening trang 10
Giải bài tập SBT tiếng Anh 11 Friends Global Unit 1 1C Listening trang 10 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách bài tập tiếng Anh lớp 11 Friends Global giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.
Friends Global 11 Workbook Unit 1 1C Listening
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
1. Read the sentences. What is each speaker’s attitude? Circle the correct answer
(Đọc các câu. Thái độ từng người nói là gì? Khoanh tròn câu trả lời đúng)
Gợi ý đáp án
1. d | 2. c | 3. c | 4. b | 5. d | 6. a |
2. Read the Listening Strategy. Then listen and circle the tone of the voice of speaker uses.
(Đọc Chiến thuật nghe. Sau đó nghe và khoanh tròn tông giọng điệu mà người nói sử dụng)
Bài nghe
Gợi ý đáp án
1. a | 2. b | 3. b | 4. a |
3. Try reading aloud each sentence from exercise 2 using the other tone of voice.
(Thử đọc to từng câu ở bài 2, sử dụng tông giọng khác)
4. Listen. Which adjective below best decribes each speaker’s tone of voice? There are three extra adjectives
(Nghe. Tính từ nào sau đây mô tả đúng nhất tông giọng của từng người nói? Có ba tính từ thừa)
Bài nghe
Gợi ý đáp án
Speaker 1: sympathetic
Speaker 2: enthusiastic
Speaker 3: arrogant
Speaker 4: urgent
Nội dung bài nghe
1 - You’ve had a bad time, haven’t you? You poor thing. Do you want to tell me all about it? Sometimes it helps to talk to somebody.
2 - It’s a wonderful place. You really should go. The food is fantastic – and there’s so much to do there! You could never get bored.
3 - It’s important for me to have an expensive car, because people see it and judge me by it. And they need to know that I’m a highly successful person who deserves their respect and admiration.
4 - Watch out! Don’t touch that fence, it’s an electric fence. You’ll get a shock. Stop!
5. Match the intentions (1-5) with the tone of voice you are most likely to use
(Nối các dự định (1-5) với tông giọng bạn muốn sử dụng)
Gợi ý đáp án
1. enthusiatic | 2. nostalgic | 3. grateful | 4. complimentary | 5. miserable |
6. Listen to four monologues. Decide what tone of voice each speaker is using. Choose from the adjectives in exercise 5.
(Nghe bốn đoạn độc thoại. Quyết định tông giọng của từng người nói đang sử dụng là gì. Chọn tính từ ở bài 5)
Bài nghe
Gợi ý đáp án
1. complimentary | 2. enthusiastic | 3. miserable | 4. nostalgic |
7. Listen again. Match speakers 1-4 with sentences A-E. There is one extra sentence. Use your answer to exercise 5 and 6 to help you.
(Nghe lại. Nối người nói 1-4 với các câu A-E. Có thừa một câu. Sử dụng câu trả lời bài 5 và 6 để hỗ trợ bạn)
Bài nghe
Gợi ý đáp án
1. D | 2. A | 3. E | 4. B |
Xem tiếp: Unit 1 tiếng Anh lớp 11 Friends Global Workbook trang 11 MỚI
Trên đây là Unit 1 tiếng Anh lớp 11 Friends Global Workbook trang 10 đầy đủ nhất.