Tiếng Anh 11 Friends Global Unit Introduction IA Vocabulary
Giải Tiếng Anh 11 Friends Gloabl Unit Introduction trang 8
Giải bài tập SGK tiếng Anh 11 Friends Global Unit Introduction trang 8 hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trong Sách giáo khoa tiếng Anh lớp 11 Friends Global giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.
Tiếng Anh 11 Friends Global Unit Introduction IA Vocabulary
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
1. SPEAKING Work in pairs. Look at the photo. Ask and answer the questions.
(Làm việc theo cặp. Nhìn vào bức hình. Hỏi và trả lời câu hỏi.)
Gợi ý đáp án
A: Which tour attraction is it?
B: I don't know but I guess it is a famous tourist attraction in the world because I can see many visitors in the picture.
A: Have you been there?
B: Actually, I haven't been there before. That's the reason why I don't know where it is.
A: If you haven't been there, would you like to go?
B: I'm a big fan of traveling, so I would like to go to this place to visit.
A: Why?
B: You know, I like exploring and experiencing a lot of famous tourist attractions. Moreover, if we stand on the bridge in the picture, we can see the beautiful weather and many spectacular views. I’m sure that I will really enjoy that feeling.
2. Read and listen to the dialogue. Who had a more enjoyable holiday: Dave or Lan?
(Đọc và nghe đoạn hội thoại. Ai đã có một kỳ nghỉ thú vị hơn: Dave hay Lan?)
Bài nghe
Gợi ý đáp án
Lan had a more enjoyable day because she spent time with her family and visited many tourist attractions.
Hướng dẫn dịch bài đọc
Dave: Chào Lan. Bạn đã có một kỳ nghỉ tốt?
Lan: Vâng, nó rất tuyệt, cảm ơn.
Dave: Bạn đã làm gì?
Lan: Tôi đã đi nghỉ ở thành phố với gia đình tôi.
Dave: Ở nước ngoài?
Lan: Không, chúng tôi đã đi đến Đà Nẵng.
Dave: Tuyệt. Bạn đã có khoảng thời gian vui vẻ chứ?
Lan: Vâng, chúng tôi đã đến thăm Bà Nà Hill và Phố cổ Hội An. Chúng tôi đã mua rất nhiều quà lưu niệm.
Dave: Bạn đã đi thuyền đến Cù Lao Chàm chưa?
Lan: Không, thời tiết xấu. Kì nghỉ của bạn thế nào?
Dave: Không tệ. Nhưng tôi đã không làm gì nhiều. Chúng tôi đã không đi xa. Tôi đi chơi với bạn bè của tôi. Chúng tôi đã đến một lễ hội âm nhạc và chúng tôi đã đến công viên giải trí một vài lần.
Lan: Nghe vui đấy.
Dave: Vâng, không sao đâu. Chỉ tiếc là kỳ nghỉ không còn nữa!
3. VOCABULARY Look at the list of tourist and visitor attractions below. Then underline three more in the dialogue. How many more can you think of?
(Nhìn vào danh sách các điểm du lịch và du khách dưới đây. Sau đó gạch dưới ba cái nữa trong đoạn đối thoại. Bạn có thể nghĩ ra bao nhiêu nữa?)
Gợi ý đáp án
3 more tourist and visitor attractions in the dialogue: hills, ancient town, island.
I can think of some: landmarks, lakes, walking streets.
4. VOCABULARY Complete the holiday activities with the words or phrases below.
(Hoàn thành các hoạt động kỳ nghỉ với các từ hoặc cụm từ dưới đây.)
Gợi ý đáp án
1. a castle | 2. a theme park | 3. kayaking | 4. mountain biking | 5. a bike ride |
6. an excursion | 7. a bike | 8. beach volleyball | 9. cards | 10. the beach |
5. Find three of the holiday activities from exercise 4 in the dialogue in exercise 2.
(Tìm ba trong số các hoạt động nghỉ lễ từ bài tập 4 trong đoạn hội thoại ở bài tập 2.)
Gợi ý đáp án
bought a lot of souvenirs, go on a boat trip, visited a theme park
6. Underline examples of the following past simple forms in the dialogue.
(Gạch chân các ví dụ về các dạng quá khứ đơn sau đây trong đoạn hội thoại.)
Gợi ý đáp án
1. Regular affirmative
- We visited Ba Na Hills.
- We visited a theme park a couple of times.
2. Irregular affirmative
- It was great.
- I went on a city break with my family.
- we went to Da Nang.
- We bought a lot of souvenirs.
- The weather was bad.
- I hung out with my friends. We went to a music festival.
- It was OK.
3. Negative
- But I didn't do much. We didn’t go away.
- Just a shame the holidays weren’t longer.
4. Interrogative
- Did you have a good holiday?
- What did you get up to?
- Did you have a good time?
- Did you go on a boat trip to Cham Island?
- How was your holiday?
7. SPEAKING Work in pairs. Ask and answer about your summer holidays.
(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về kỳ nghỉ hè của bạn.)
1. What was the most enjoyable thing you did during the holiday? Why?
(Điều thú vị nhất bạn đã làm trong kỳ nghỉ là gì? Tại sao?)
2. What was the least enjoyable thing you did? Why?
(Điều kém thú vị nhất bạn đã làm trong kỳ nghỉ là gì? Tại sao?)
Gợi ý đáp án
A: What was the most enjoyable thing you did during the holiday?
B: I had a wonderful holiday with my family in DaLat city. We spent one week there to visit many tourist attractions. The most enjoyable thing that I did during my holiday was going sightseeing at the Valley of love.
A: Why?
B: It is one of the best places that attracts any visitors when they come to DaLat. My whole family can go around by hiring an electric car and enjoy many beautiful views and watch a lot of colorful flowers there. It's very interesting and relaxing.
A: And, what was the least enjoyable thing you did?
B: The least enjoyable thing that I did in DaLat was at the night market.
A: Why?
B: Because this is the first time that we come to DaLat, we walk to the market together to enjoy the fresh atmosphere. Because of the cold weather, I decided to buy a scarf for myself at the market. However, I have to pay three times as much as the normal price in Ho Chi Minh city. It was a little bit disappointing.
Xem tiếp: Unit Introduction tiếng Anh lớp 11 Friends Global trang 9 MỚI
Trên đây là Unit Introduction tiếng Anh lớp 11 Friends Global trang 8 đầy đủ nhất.