Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập cuối tuần Tiếng Anh 8 tập 1 tuần 9 Unit 4 Our Past

Tài liệu bài tập cuối tuần 9 lớp 8 môn tiếng Anh có đáp án dưới đây được biên tập bám sát nội dung Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 sách cũ Unit 4 Our Past giúp các em học sinh lớp 8 ôn tập lại kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm Unit 4 hiệu quả. VnDoc.com hy vọng rằng đây sẽ là tài liệu ôn tập tiếng Anh 8 chương trình cũ hiệu quả dành cho bạn đọc.

Bài tập cuối tuần 9 môn Anh 8 sách cũ

Đề ôn tập cuối tuần lớp 8 môn tiếng Anh tuần 9 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn tập cuối tuần tiếng Anh 8 sách cũ do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề ôn tập tiếng Anh gồm nhiều hình thức trắc nghiệm tiếng Anh 8 khác nhau giúp các em học sinh lớp 8 cải thiện kỹ năng làm bài thi hiệu quả.

KIẾN THỨC CẦN NHỚ

Chủ đề:

-Sự việc xảy ra trong quá khứ

Ngữ pháp và cấu trúc:

-Ôn tập: Thời quá khứ đơn giản

-Cấu trúc used to chỉ hành động quá khứ:

I used to stay there.

-Cách dùng các giới từ chỉ thời gian: in, on,…

Từ vựng:

-Động từ chỉ hành động: to fly, to burn,…

-Giới từ

I. Em hãy chọn từ có cách đánh trọng âm khác các từ còn lại trong mỗi dòng sau.

1. A. appearB. escapeC. upsetD. wisdom
2. A. festivalB. equipmentC. excitedD. remember
3. A. traditionalB. magicallyC. electricalD. unfortunate
4. A. harvestB. decideC. servantD. master
5. A. buffaloB. WednesdayC. immediateD. grandfather

II. Em hãy chọn một đáp án đúng để hoàn thành câu

1.I______________ to go out when I was in the countryside.

A. not used

B. wasn’t used

C. didn’t use

D. wasn’t using

2. The party was great and we enjoyed ___________very much.

A. weselves

B. usselves

C. ourself

D. ourselves

3. I hope that _______________us when you come to Ha Noi.

A. you’ll

B. you’re visiting

C. you visited

D. you’d visit

4. Will she_______take this exam?

A. has to

B. have to

C. to have

D. had to

5. Your son isn’t tall______________ to be a good basketball player.

A. too

B. very

C. so

D. enough

III. Em hãy điền một mạo từ thích hợp (a, an, the hoặc 0 nếu không cần thiết) vào mỗi chỗ trống.

1.Our new teacher has oval face with wavy black hair.

2. Nga is_________ most sociable person in my class.

3. His grandfather died of ________broken heart.

4. I used to work on_________ farm. It’s in__________ north of the country.

5. We mustn’t let_______________ children play in______kitchen because it’s

________ dangerous place.

6. What_______ interesting folk tale!

IV. Em hãy cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau.

1. They (work)__________ very hard when they (be) ________young.

2. We (have) ______a small party next Sunday. Would you like (come)__________ ?

3. It always (rain) ________a lot at weekends.

4. Mrs. Hien (not be) ___________here now. (you, tell) _______her the news when she (come)_____________ back, Nam?

5. Last year my brother (spend) _______________ his summer holiday (do) _________ volunteer work in the mountainous area.

V. Mỗi câu sau có một lỗi sai, em hãy gạch chân lỗi sai đó và chữa lại cho đúng.

1. On Saturday, we haven’t to wear uniforms when we go to school.

2. What will your brother going to study at university in September?

3. This bag is not enough big to carry all the shopping.

4. I’ll talk to the boss when he will be back.

5. The children enjoy to listen to old folk tales.

VI. Em hãy điền một giới từ thích hợp vào mỗi ô trống

1.My best fiend lives________ Boretz Road.

2. I’ll be ready to leave________ about twenty minutes.

3. Since he met his new girlfriend, John never seems to be_________ home.

4. I think she spent the entire afternoon________ home.

5. The police caught the thief_______ the comer of Cascade and Plum Streets.

6. I am not interested_____ buying a new car now.

7. My best friend, John, is named_______ his great-grandfather.

8. You frequently see this kind of violence______ television.

9. I told Mom we’d be home_______ an hour or so.

10. I will wait______ 6:30, but then I’m going home.

11. I was visiting my best friend______ the hospital.

VII. Em hãy điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.

This small country is mostly farmland. The animals seen most often (1)_________ cows and sheep. Most farms have a few geese, too. There are donkeys, (2)_________ not many horses. There’s a lot of wheat and potatoes, and there are tomatoes (3)__________ the South side of the hills. In summer the men, women and children work together in the (4)____________ seven days a week. The people work hard all (5)___________ lives. The only two factories in the countries are in the Capital. (6)___________ makes toys and games, and the other makes knives and forks. All (7)_____________ things are for export. The east of the country is thick forest, the home (8)_____________ wild ponies, deer and wolves. Photos of the cliffs along the coast show (9)_______________ beauty the country is. But not many tourists visit it (10) _______________ the airport is too small for most aircraft.

VIII. Em hãy sắp xếp những từ ở mỗi dòng sau thành một câu hợp lí.

1.warm / go / the children / not / swimming / the weather / to / was / for / enough /.

____________________________________________________________________

2. collectors’ / morning / brother / attend / meeting / going / tomorrow / my / a / to / is / stamp /.

____________________________________________________________________

3. ought / on / the room / put / side / we / the right / of / the closet / put / to /.

____________________________________________________________________

4. the meals / her / Hoa / when / cousin / cook / with / used / lived / to / she /.

____________________________________________________________________

5. because / difficult / answer / them / the questions / too / I / all / were / couldn’t / of / some /.

____________________________________________________________________

ĐÁP ÁN

I.

1.D; 2. A; 3. B; 4. B; 5. C

II.

1.C; 2. D; 3. A; 4. B; 5. D

III.

1.an – 0

2. the

3. a

4. a – the

5. 0 – the – a

6. an

IV.

1.worked – were

2. are having/ are going to have – to come

3. rains

4. isn’t – Will you tell – comes

5. spent – doing

V.

1.haven’t -> don’t have to

2. will -> is

3. enough big -> big enough

4. will be -> is

5. to listen -> listening

VI.

1.on

2. in

3. at

4. on

5. at

6. in

7. after

8. on

9. in

10. until

11. in

VII.

1.are

2. but

3. on

4. field

5. their

6. One

7. these

8. of

9. how

10. because

VIII.

1.The weather wasn’t warm enough for the children to go swimming.

2. My brother is going to attend a stamp collector’s meeting tomorrow morning.

3. We ought to put the closet on the right side of the room.

4. Hoa used to cook the meals when she lived with her cousin.

5. I couldn’t answer all the question because some of them were too difficult.

Trên đây là Đề ôn tập tiếng Anh Unit 4 lớp 8 kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 8 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 8, Đề thi học kì 1 lớp 8, Đề thi học kì 2 lớp 8, Bài tập Tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit trực tuyến,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 8

    Xem thêm