Bài tập hàng ngày Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Tuần 10 Thứ 5
Bộ đề gồm các câu hỏi tổng hợp nội dung kiến thức môn Toán lớp 4 đã học ở Tuần 10 Bài 23: Thực hành và trải nghiệm trong chương trình Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Tập 1, giúp các em ôn tập và luyện giải các dạng bài tập về đơn vị đo diện tích Toán lớp 4. Mời các em cùng luyện tập.
- Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
- Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
- Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
- Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
-
Câu 1:
Nhận biết
2 034 dm² được đọc là:
-
Câu 2:
Nhận biết
Đổi đơn vị đo: 100 000 dm² = ... m²?
-
Câu 3:
Thông hiểu
Điền số thích hợp vào chỗ trống:

10 002 dm2 = 100 m2 2 dm2
Đáp án là:
10 002 dm2 = 100 m2 2 dm2
-
Câu 4:
Nhận biết
Tìm số chưa biết: 75m² × 3 = .....dm²?Hướng dẫn:
75m2 × 3 = 225 m2
Đổi 225 m2 = 22 500 dm2
-
Câu 5:
Thông hiểu
Hình vuông có diện tích 15 000 cm² và hình chữ nhật có diện tích 15m². Khẳng định nào sau đây là đúng:Hướng dẫn:
Đổi 15 m2 = 150 000 cm2
Vì 15 000 cm2 < 150 000 cm2 nên diện tích hình vuông nhỏ hơn diện tích hình chữ nhật.
-
Câu 6:
Thông hiểu
Đổi đơn vị đo diện tích: 21m² 6dm² = ... d²?Hướng dẫn:
Ta có: 21 m2 = 2 100 dm2
Vậy 21m2 6dm2 = 2 100 dm2 + 6dm2 = 2 106 dm2
-
Câu 7:
Vận dụng
Một bức tường hình vuông có chu vi là 3 600 cm. Diện tích của tấm bìa đó là:Hướng dẫn:
Độ dài cạnh của bức tường là: 3 600 : 4 = 900 (cm)
Đổi 900 cm = 9m
Diện tích của bức tường là: 9 × 9 = 81 (m2)
-
Câu 8:
Vận dụng
Cho hình vuông có độ dài một cạnh là 7m. Diện tích hình vuông là bao nhiêu đề-xi-mét vuông?Hướng dẫn:
Cách 1: Diện tích hình vuông đó là: 7 × 7 = 49 (m2)
Đổi 49m2 = 4 900 dm2
Cách 2: Đổi 7m = 70 dm
Diện tích hình vuông là: 70 × 70 = 4 900 (dm2)
-
Câu 9:
Nhận biết
Đổi đơn vị đo: 93m² = ... dm²?
-
Câu 10:
Thông hiểu
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 11m, chiều rộng là 8m. Diện tích của mảnh đất đó là:Hướng dẫn:
Diện tích mảnh đất là:
11 × 8 = 88 (m2)
Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!
-
Nhận biết (40%):
2/3
-
Thông hiểu (40%):
2/3
-
Vận dụng (20%):
2/3
- Thời gian làm bài: 00:00:00
- Số câu làm đúng: 0
- Số câu làm sai: 0
- Điểm số: 0
- Điểm thưởng: 0