Bài tập hàng ngày Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Tuần 16 Thứ 2
Bộ đề gồm các câu hỏi tổng hợp nội dung kiến thức môn Toán lớp 4 đã học ở Tuần 16 Bài 36: Yến, tạ, tấn trong chương trình Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Tập 1, giúp các em ôn tập và luyện giải các dạng bài tập về đơn vị đo diện tích Toán lớp 4. Mời các em cùng luyện tập.
- Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
- Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
- Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
- Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
-
Câu 1:
Nhận biết
Mẹ nói "Cân nặng của 10 bao gạo nếp là 2 tạ". Vậy 10 bao gạo nếp cân nặng là:
-
Câu 2:
Thông hiểu
Dựa vào kiến thức thực tế, em hãy cho biết: Một chú chó trưởng thành nặng khoảng:
-
Câu 3:
Thông hiểu
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
tấn = 20 yến
Đáp án là:tấn = 20 yến
Đổi 1 tấn = 100 yến
Ta có: 100 yến : 5 = 20 (yến)
-
Câu 4:
Thông hiểu
So sánh các đơn vị đo đại lượng: 5 tấn 74 kg ... 574 kgHướng dẫn:
1 tấn = 1 000 kg.
5 tấn 74 kg = 5 000 kg + 74 kg = 5 074 kg
Vậy 5 074 kg > 574kg
-
Câu 5:
Nhận biết
Đổi đơn vị đo: 45 tạ = .... kg?
-
Câu 6:
Vận dụng
Xe thứ nhất chở 3 tấn 2 tạ hàng, xe thứ hai chở nhiều hơn xe thứ nhất 1800 kg hàng. Nếu chia đều tổng số hàng đó vào 2 xe thì mỗi xe chở được:Hướng dẫn:
Đổi 3 tấn 2 tạ = 3 200 kg hàng
Xe thứ hai chở được là: 3 200 + 1 800 = 5 000 (kg)
Mỗi xe chở được là: 5 000 : 2 = 1 500 (kg)
Đổi 1 500 kg hàng = 15 tạ hàng
-
Câu 7:
Vận dụng
Kho thứ nhất có 3 tấn 7 tạ thóc, kho thứ hai có 2 tấn 9 yến thóc. Tổng số thóc ở cả 2 kho là:Hướng dẫn:
Đổi 3 tấn 7 tạ = 370 yến ; 2 tấn 9 yến = 209 yến
Tổng số thóc ở cả 2 kho là:
370 + 209 = 579 (yến)
Đổi 579 yến = 5 790 kg
-
Câu 8:
Nhận biết
Đơn vị nào sau đây không dùng để đo khối lượng?Hướng dẫn:
Mét (kí hiệu: m) là đơn vị đo độ dài.
-
Câu 9:
Thông hiểu
Chọn kết quả đúng của phép tính: 20 tạ × 3 = ................Hướng dẫn:
20 tạ × 3 = 60 tạ
Đổi 60 tạ = 6 tấn
-
Câu 10:
Nhận biết
Để đo khối lượng vật nặng hàng chục ki-lô-gam ta dùng đơn vị đo nào sau đây:
Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!
-
Nhận biết (40%):
2/3
-
Thông hiểu (40%):
2/3
-
Vận dụng (20%):
2/3
- Thời gian làm bài: 00:00:00
- Số câu làm đúng: 0
- Số câu làm sai: 0
- Điểm số: 0
- Điểm thưởng: 0