Diện tích của hình vuông đó là: 87 × 87 = 7569 (mm2)
Bài tập hàng ngày Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Tuần 25 Thứ 4
Bộ đề gồm các câu hỏi tổng hợp nội dung kiến thức môn Toán lớp 4 đã học ở Tuần 25 trong chương trình Toán lớp 4 Tập 2 sách Chân trời sáng tạo, giúp các em ôn tập và luyện giải các dạng bài tập Toán lớp 4. Mời các em cùng luyện tập.
- Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
- Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
- Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
- Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
-
Câu 1:
Thông hiểu
Hải vẽ một hình vuông có độ dài cạnh là 87 mm. Diện tích của hình vuông đó là:Hướng dẫn:
-
Câu 2:
Vận dụng
Một hình vuông có độ dài cạnh là 100 mm. Diện tích của hình vuông đó là:Hướng dẫn:
Diện tích của hình vuông đó là: 100 × 100 = 10 000 (mm2)
Đổi 10 000 mm2 = 100 cm2
-
Câu 3:
Thông hiểu
Tính: 3 dm² 5 cm² + 2500 mm² = ...Hướng dẫn:
Đổi 3 dm2 5 cm2 = 30 000 mm2 + 500 cm2 = 30 500 mm2
Vậy 3 dm2 5 cm2 + 2 500 mm2
= 30 500 mm2 + 2 500 mm2
= 33 000 mm2
-
Câu 4:
Nhận biết
Đổi đơn vị đo: 24 cm² = ... mm²?
Số thích hợp cần điền là:
-
Câu 5:
Thông hiểu
Một hình vuông có cạnh là 9 mm. Diện tích của hình vuông đó là:Hướng dẫn:
Diện tích hình vuông đó là: 9 × 9 = 81 (mm2)
-
Câu 6:
Thông hiểu
Tính: 4cm² + 7mm² × 2 = ......Hướng dẫn:
Đổi 4 cm2 = 400 mm2
400m2 + 7mm2 × 2 = 400 mm2 + 14 mm2 = 414 mm2
-
Câu 7:
Vận dụng
Một hình chữ nhật có chiều dài là 3 cm, chiều rộng bằng 2 lần chiều dài giảm đi 3 lần. Diện tích của hình chữ nhật đó là:Hướng dẫn:
2 lần chiều dài hình chữ nhật là: 3 × 2 = 6 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật là: 6 : 3 = 2 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là: 2 × 3 = 6 (cm2)
Đổi 6 cm2 = 600 mm2
-
Câu 8:
Nhận biết
Mi-li-mét vuông là đơn vị đo:
-
Câu 9:
Nhận biết
Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống:

2dm2 = 20 000||2 000|| 200 000 mm2
Đáp án là:
2dm2 = 20 000||2 000|| 200 000 mm2
-
Câu 10:
Nhận biết
Điền số thích hợp vào chỗ trống:

4 cm2 = 400 mm2
Đáp án là:
4 cm2 = 400 mm2
Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!
-
Nhận biết (40%):
2/3
-
Thông hiểu (40%):
2/3
-
Vận dụng (20%):
2/3
- Thời gian làm bài: 00:00:00
- Số câu làm đúng: 0
- Số câu làm sai: 0
- Điểm số: 0
- Điểm thưởng: 0