Bài tập hàng ngày Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Tuần 15 Thứ 4
Bộ đề gồm các câu hỏi tổng hợp nội dung kiến thức môn Toán lớp 4 đã học ở Tuần 15 Bài 35: Thế kỉ trong chương trình Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Tập 1, giúp các em ôn tập và luyện giải các dạng bài tập về đơn vị đo diện tích Toán lớp 4. Mời các em cùng luyện tập.
- Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
- Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
- Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
- Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
-
Câu 1:
Nhận biết
Năm 1459 thuộc thế kỷ thứ mấy?
-
Câu 2:
Nhận biết
Thế kỷ thứ nhất bắt đầu từ năm nào và kết thúc vào năm nào?
-
Câu 3:
Vận dụng
Hòa sinh nhật lần thứ 10 vào năm 2009. Hỏi Hòa sinh năm nào? Năm đó thuộc thế kỉ thứ mấy?Hướng dẫn:
Hòa sinh nhật lần thứ 10 vào năm 2009, vậy năm Hòa sinh ra là:
2009 - 10 = 1999
Năm 1999 thuộc thế kỉ XX.
-
Câu 4:
Nhận biết
Đổi đơn vị đo: 14 thế kỉ = ... năm?
-
Câu 5:
Nhận biết
Từ năm 708 đến năm 800 là thế kỉ nào?
-
Câu 6:
Thông hiểu
Đổi đơn vị đo:
thế kỷ = ... năm?
Hướng dẫn:Ta có: 1 thế kỷ = 100 năm
Vậy
thế kỷ = 100 năm : 4 = 25 năm
-
Câu 7:
Thông hiểu
Chọn đáp án đúng
Thời gian ngắn nhất là:
Hướng dẫn:Đổi:
thế kỉ = 20 năm ;
thế kỉ = 10 năm
Vậy thời gian ngắn nhất là
thế kỉ.
-
Câu 8:
Vận dụng
Năm 1975 giải phóng miền Nam Việt Nam. Vậy ngày kỷ niệm 45 năm sự kiện diễn ra vào thế kỷ:Hướng dẫn:
Ngày kỉ niệm 45 năm giải phóng miền Nam Việt Nam diễn ra vào năm: 1975 + 45 = 2020
Năm 2020 thuộc thế kỷ XXI
-
Câu 9:
Thông hiểu
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:

Từ năm 201 đến hết năm 1300 là thế kỉ XIII||XII||IX
Đáp án là:
Từ năm 201 đến hết năm 1300 là thế kỉ XIII||XII||IX
-
Câu 10:
Thông hiểu
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Năm cuối cùng của thế kỉ XV đến năm thứ hai của thế kỉ XVI là từ năm 1500||1 500 đến năm 1502||1 502
Đáp án là:Năm cuối cùng của thế kỉ XV đến năm thứ hai của thế kỉ XVI là từ năm 1500||1 500 đến năm 1502||1 502
Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!
-
Nhận biết (40%):
2/3
-
Thông hiểu (40%):
2/3
-
Vận dụng (20%):
2/3
- Thời gian làm bài: 00:00:00
- Số câu làm đúng: 0
- Số câu làm sai: 0
- Điểm số: 0
- Điểm thưởng: 0