Bài tập hàng ngày Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Tuần 12 Thứ 3
Bộ đề gồm các câu hỏi tổng hợp nội dung kiến thức môn Toán lớp 4 đã học ở Tuần 12 Bài 27: So sánh và sắp xếp thứ tự các số tự nhiên trong chương trình Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Tập 1, giúp các em ôn tập và luyện giải các dạng bài tập về đơn vị đo diện tích Toán lớp 4. Mời các em cùng luyện tập.
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
- Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
- Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
- Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
- Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
00:00:00
-
Câu 1:
Thông hiểu
Trong các số sau, số nào lớn nhất?
-
Câu 2:
Thông hiểu
Tìm số tự nhiên x biết x là số chẵn lớn nhất sao cho 17 230 251 < x < 17 230 253?
-
Câu 3:
Vận dụng
Điền vào chỗ trống số thích hợp để được phép so sánh đúng:

49 851 001 > 49 850 101
Đáp án là:
49 851 001 > 49 850 101
-
Câu 4:
Nhận biết
Tìm số lớn nhất trong các số sau:Hướng dẫn:
Số 23 876 và 35 873 (có 5 chữ số) bé hơn số 321 651 và 332 011 (có 6 chữ số)
Vậy so sánh 321 651 và 332 011 ta thấy: 321 651 < 332 011
-
Câu 5:
Nhận biết
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 1 745 813 … 745 813
-
Câu 6:
Vận dụng
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:
- 9 572 504
- 41 187 259
- 73 054 532
- 125 308 974
- 130 254 978
- 730 819 425
Bạn đã trả lời chưa đúng rồi, thứ tự là:- 9 572 504
- 41 187 259
- 73 054 532
- 125 308 974
- 130 254 978
- 730 819 425
-
Câu 7:
Nhận biết
So sánh hai số số sau và chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm:
34 789 035 ..... 304 789 035
-
Câu 8:
Nhận biết
So sánh và chọn dấu thích hợp vào chỗ trống:

2 136 547 >||<||= 2 136 474
Đáp án là:
2 136 547 >||<||= 2 136 474
-
Câu 9:
Thông hiểu
Cách so sánh hai số khác nhau về số các chữ số là:
-
Câu 10:
Thông hiểu
Chọn số thích hợp để được phép so sánh đúng:
1 457 - 392 < 1 149 - ... < 515 + 552
Số thích hợp cần điền là:
Hướng dẫn:1457 - 392 = 1 065
515 + 552 = 1 067
Ta thấy: 1 065 < 1 066 < 1 067
Vậy số cần điền là
1 149 - 1 066 = 83
Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!
Kết quả làm bài:
-
Nhận biết (40%):
2/3
-
Thông hiểu (40%):
2/3
-
Vận dụng (20%):
2/3
- Thời gian làm bài: 00:00:00
- Số câu làm đúng: 0
- Số câu làm sai: 0
- Điểm số: 0
- Điểm thưởng: 0
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé!
Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé!
Mua ngay