Bài tập hàng ngày Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Tuần 9 Thứ 5
Bộ đề gồm các câu hỏi tổng hợp nội dung kiến thức môn Toán lớp 4 đã học ở Tuần 9 Bài 21: Mét vuông trong chương trình Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Tập 1, giúp các em ôn tập và luyện giải các dạng bài tập về đơn vị đo diện tích Toán lớp 4. Mời các em cùng luyện tập.
- Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
- Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
- Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
- Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
-
Câu 1:
Nhận biết
Một hình vuông có độ dài cạnh là 1m. Diện tích hình vuông đó là:
-
Câu 2:
Thông hiểu
Hình chữ nhật có chiều rộng là 8dm, chiều dài là 1m. Diện tích hình chữ nhật đó là:Hướng dẫn:
Hình chữ nhật có chiều rộng là 8dm, chiều dài là 1m. Diện tích hình chữ nhật đó là:
Đổi 1m = 10 dm
Diện tích hình chữ nhật đó là: 10 × 8 = 80 (dm2)
-
Câu 3:
Nhận biết
Đổi đơn vị đo: 100 000 dm² = ...m²?
-
Câu 4:
Nhận biết
Đổi đơn vị đo: 72m² = ... dm²?
-
Câu 5:
Thông hiểu
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Đổi đơn vị đo:

17 dm2 = 1700 || 1 700 cm2
Đáp án là:Đổi đơn vị đo:

17 dm2 = 1700 || 1 700 cm2
-
Câu 6:
Nhận biết
Hình vuông có diện tích là 1 m². Độ dài cạnh của hình vuông đó là:
-
Câu 7:
Vận dụng
Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài là 50 dm, chiều rộng là 1m. Diện tích của tấm bìa hình chữ nhật đó là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?Hướng dẫn:
Đổi 50 dm = 5m
Diện tích tấm bìa là: 5 × 1 = 5 (m2)
Đổi 5 m2 = 50 000 cm2
-
Câu 8:
Thông hiểu
Một sàn nhà được chia thành 4 ô bằng nhau, mỗi ô có diện tích là 24m². Diện tích của sàn nhà là:

Trả lời: Diện tích sàn nhà là 96 m2
Đáp án là:
Trả lời: Diện tích sàn nhà là 96 m2
Diện tích sàn nhà là:
24 × 4 = 96 (m2)
-
Câu 9:
Thông hiểu
Đổi đơn vị đo: 3m² 8cm² = ... cm²?Hướng dẫn:
Đổi 3m2 = 30 000 cm2
Vậy 3m2 8 cm2 = 30 008 cm2
-
Câu 10:
Vận dụng
Bức tường có chiều dài 15 m và chiều rộng 8 m. Người ta sơn màu xanh lên một nửa diện tích mặt bức tường. Diện tích phần mặt tường sơn màu xanh là:Hướng dẫn:
Diện tích của bức tường là: 15 × 8 = 120 (m2)
Diện tích phần sơn màu xanh là: 120 : 2 = 60 (m2)
Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!
-
Nhận biết (40%):
2/3
-
Thông hiểu (40%):
2/3
-
Vận dụng (20%):
2/3
- Thời gian làm bài: 00:00:00
- Số câu làm đúng: 0
- Số câu làm sai: 0
- Điểm số: 0
- Điểm thưởng: 0