Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập hàng ngày Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Tuần 18 Thứ 4

Bộ đề gồm các câu hỏi tổng hợp nội dung kiến thức môn Toán lớp 4 đã học ở Tuần 18 Bài 38: Ôn tập học kì 1: Ôn tập một số yếu tố thông kê và xác suất trong chương trình Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Tập 1, giúp các em ôn tập và luyện giải các dạng bài tập về đơn vị đo diện tích Toán lớp 4. Mời các em cùng luyện tập.

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Vận dụng
    Một vận động viên bắn cung ghi lại toàn bộ quá trình luyện tập số lần bắn của mình (được kết quả như bảng sau). Hãy cho biết vận động viên đã thực hiện luyện tập bao nhiêu lần bắn cung?
    Điểm số1098
    Số lần1485

    Vận động viên đã thực hiện bắn:

    Hướng dẫn:

    Số lần bắn vận động viên đã thực hiện là: 14 + 8 + 5 = 27 (lần

  • Câu 2: Thông hiểu
    Cho dãy số liệu: 30m 2cm; 205cm; 30dm; 100mm. Số liệu nhỏ nhất là:
    Hướng dẫn:

    Đổi các đơn vị đo:

    30m 2cm = 30 020 mm

    205cm =  2 050 mm

    30dm = 3 000 mm

    So sánh các số liệu trên: 100 mm < 2 050 mm < 3 000 mm < 30 020 mm

  • Câu 3: Nhận biết
    Dãy số liệu được sắp xếp từ bé đến lớn là:
  • Câu 4: Nhận biết
    Xem biểu đồ sau và cho biết:

    Lượng mưa từ tháng 5 đến tháng 9 ở xã A

    Lượng mưa của tháng nào không được biểu thị trong biểu đồ trên?

  • Câu 5: Vận dụng
    Cho dãy số liệu về thời gian làm giải tập của các bạn nhóm 1 như sau: 2 phút 54 giây, 3 phút, 3 phút 10 giây, 2 phút 49 giây

    Sắp xếp thời gian làm bài của các bạn theo thứ tự nhanh dần là:

    Hướng dẫn:

    Thứ tự đúng: 3 phút 10 giây; 3 phút; 2 phút 54 giây; 2 phút 49

  • Câu 6: Thông hiểu
    Huấn luyện viên kiểm tra kĩ năng ném bóng vào rổ của bốn cầu thủ và ghi lại kết quả như sau:

    Kết quả sau 100 lần ném bóng

    Họ tên cầu thủ

    Bình

    Hải

    Thắng

    Số lần ném bóng vào rổ

    73

    58

    70

    66

    Biết cầu thủ Bình và Vũ ở đội A. Tổng số lần ném bóng vào rổ của đội A là:

    Hướng dẫn:

    Tổng số lần ném bóng vào rổ của đội A là:

    73 + 66 = 139 (lần)

  • Câu 7: Nhận biết
    Điền số thích hợp vào chỗ chấm để trả lời bài toán sau:

    An thực hiện tung một đồng xu 25 lần. Số lần xuất hiện mặt ngửa là 11 lần. Số lần xuất hiện mặt sấp là 14 lần.

    Đáp án là:

    An thực hiện tung một đồng xu 25 lần. Số lần xuất hiện mặt ngửa là 11 lần. Số lần xuất hiện mặt sấp là 14 lần.

    Số lần xuất hiện mặt sấp là: 25 - 11 = 14 (lần)

  • Câu 8: Thông hiểu
    Trong một hộp có 1 quả bóng xanh và 9 bóng vàng có kích thước giống nhau. An lấy ra đồng thời 2 bóng từ hộp. Có các sự kiện sau:

    Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống tương ứng với mỗi sự kiện sau:

    - An không thểlấy được 2 bóng màu xanh

    - An chắc chắn lấy được ít nhất một bóng màu vàng

    - An có thể lấy được 2 bóng màu vàng.

    Đáp án là:

    Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống tương ứng với mỗi sự kiện sau:

    - An không thểlấy được 2 bóng màu xanh

    - An chắc chắn lấy được ít nhất một bóng màu vàng

    - An có thể lấy được 2 bóng màu vàng.

  • Câu 9: Nhận biết
    Trong giờ tập thể dục, thầy giáo ghi lại kết quả sau 15 lần ném bóng rổ của một số bạn như sau:

    Họ tên

    An

    Bình

    Hòa

    Trung

    Số lần bóng vào rổ

    8

    7

    11

    9

    Số lần An ném bóng vào rổ là:

  • Câu 10: Thông hiểu
    Quan sát biểu đồ trên và điền số thích hợp vào ô trống:

    Số học sinh của năm khối lớp trường tiểu học Lê Lợi năm học 2008 - 2009:

    Khối lớp 3 và khối lớp 4 có tất cả 160 học sinh.

    Đáp án là:

    Số học sinh của năm khối lớp trường tiểu học Lê Lợi năm học 2008 - 2009:

    Khối lớp 3 và khối lớp 4 có tất cả 160 học sinh.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (40%):
    2/3
  • Thông hiểu (40%):
    2/3
  • Vận dụng (20%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Bài tập hàng ngày Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo

Xem thêm