Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập hàng ngày Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Tuần 2 Thứ 5

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bộ đề gồm các câu hỏi tổng hợp nội dung kiến thức môn Toán lớp 4 đã học ở Tuần 2 Bài 4: Số chẵn, số lẻ trong chương trình Toán lớp 4 Tập 1 sách Chân trời sáng tạo, giúp các em ôn tập và luyện giải các dạng bài tập về đơn vị đo diện tích Toán lớp 4. Mời các em cùng luyện tập.

  • Số câu hỏi: 10 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Trong các số sau, số lẻ là:

  • Câu 2: Thông hiểu

    Trong các số sau, những số nào là số chẵn?

  • Câu 3: Vận dụng

    Từ các thẻ số: 0; 8; 3; 6; 9 có thể lập được mấy số chẵn có hàng chục nghìn là 9 và hàng nghìn là 6?

    Để lập được số chẵn có hàng chục nghìn là 9 và hàng nghìn là 6 thì cần các số hàng đơn vị là 0; 8

    Các số có thể lập được là:

    96 038 ; 96 308 ; 96 380 ; 96 830 

  • Câu 4: Nhận biết

    Trong các số sau, số lẻ là:

  • Câu 5: Vận dụng

    Từ các thẻ số: 0; 8; 3; 6; 9 có thể lập được mấy số lẻ lớn hơn 90 000?

    Để lập được số lẻ lớn hơn 90 000 cần hàng đơn vị là 3 và hàng chục nghìn là 9

    Các số có thể lập được là:

    90 863; 90 683; 98 063; 90 603; 96 083; 96 803

  • Câu 6: Thông hiểu

    Cho dãy số: 456; 31 127; 55 360; 21 002; 34 567; 81 009. Có bao nhiêu số chẵn trong dãy số?

    Các số chẵn trong dãy số trên là 456 ; 55 360 ; 21 002

  • Câu 7: Nhận biết

    Trong các số sau, số chẵn là:

  • Câu 8: Nhận biết

    Trong các số sau, số chẵn là:

  • Câu 9: Thông hiểu

    Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống để được một số lẻ:

    79 051||2||4||6

    Đáp án là:

    79 051||2||4||6

  • Câu 10: Thông hiểu

    Cho dãy số: 456; 31 127; 55 360; 21 002; 34 567; 81 009. Có bao nhiêu số lẻ trong dãy số?

    Các số chẵn trong dãy số trên là 31 127 ; 34 567; 81 009

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập hàng ngày Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Tuần 2 Thứ 5 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo